Examples of using Sự hiện diện của nga in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 2017, Nga và Syria đã đạt thỏa thuận điều chỉnh sự hiện diện của Nga tại Syria.
Tạo điều kiện thuận lợi để tăng sự hiện diện của Nga trên thị trường thế giới,
Liên Xô duy trì một lực lượng hải quân thường xuyên ở Địa Trung Hải trong suốt thời Chiến tranh lạnh nhưng sự hiện diện của Nga tại đây yếu dần trong những năm sau sự kiện Liên Xô tan rã vào năm 1991.
Nhiều nhà phê bình như Corker nói rằng hành động của ông Obama đã không phục vụ cho việc giải quyết nỗi lo sợ của ông rằng sự hiện diện của Nga tại Ukraine là mối đe dọa nghiêm trọng đối với an ninh châu Âu.
Hội nghị thượng đỉnh cấp cao Nga- châu Phi lần này được cho là kết quả của những nỗ lực ngoại giao trong nhiều năm qua nhằm tăng cường sự hiện diện của Nga trong khu vực.
John DeLury, giáo sư tại Đại học Yonsei ở Hàn Quốc, cho biết cuộc gặp mặt ở Vladivostok thể hiện một phần nỗ lực của ông Putin nhằm tăng cường sự hiện diện của Nga tại Đông Á.
Ba Lan nhằm chống lại sự hiện diện của Nga tại khu vực này./.
Ở Ukraine, việc Zelensky chấp nhận cái gọi là“ công thức Steinmeier” cho thấy một bước tiến lớn trong việc bình thường hóa sự hiện diện của Nga ở nước này cũng như quan hệ của họ với châu Âu và Mỹ.
Hezbollah lại cố gắng tận dụng sự hiện diện của Nga và chiến tranh để chuyển giao các vũ khí mà Israel gọi là“ nhân tố thay đổi” cuộc chơi từ vùng chiến đến Lebanon.
Tôi cho rằng sự hiện diện của người Nga sẽ góp phần bảo vệ người thiểu số Serbia
Ông thêm rằng ông đồng tình với đề xuất của Bộ Quốc phòng về giảm sự hiện diện của Nga tại Syria nhưng nói rõ
Các chuyên gia Mỹ thường tập trung vào sức ảnh hưởng của Nga ở khu vực này và tìm mọi cách làm giảm sự hiện diện của Nga trong không gian hậu Xô Viết bằng cách ủng hộ cho dự án Xuyên Caspi bỏ qua lãnh thổ Nga. .
Mặc dù Vịnh Cam Ranh mang tầm quan trọng địa chính trị đối với Moscow và là một địa điểm thâu thập tin tức tình báo có giá trị, sự hiện diện của người Nga thực ra đã biến mất sau khi Liên Xô sụp đổ.
Bất chấp tầm quan trọng về mặt địa chính trị của Vịnh Cam Ranh đối với Moskva và giá trị của nó như là một trạm thu thập tình báo, sự hiện diện của Nga về thực tế đã biến mất sau sự tan rã của Liên Xô trước đây.
thiết lập sự hiện diện của Nga ở Syria và Trung Đông”.
Trong khi đó, các nước đang tìm cách thay đổi chế độ của chính quyền Tổng thống Bashar al- Assad nhận ra rằng sự hiện diện của Nga ở Syria khiến cho nhiệm vụ này trở nên khó khăn hơn tuy nhiên các nước này lại cũng xem sự xuất hiện của người chơi mới như là cơ hội nhằm giải quyết các vấn đề lâu dài trong khu vực.
Về sự hiện diện của Nga tại những khu vực khác nhau trên thế giới,
Ông Trump cho rằng sự hiện diện của Nga trong một nhóm gồm Canada,
Tổng thống Syria Assad cũng cho rằng, sự hiện diện của Nga tại cảng Tartus của Syria,
căn cứ quân sự tại Syria, Mỹ muốn thiết lập một đối trọng với sự hiện diện của Nga ở quốc gia Trung Đông này và giúp người Kurd thành lập một nhà nước tự trị.