sự nghiệp giao dịchsự nghiệp kinh doanhsự nghiệp trading
of business enterprise
sự nghiệp kinh doanhcủa doanh nghiệpcủa doanh nghiệp kinh doanh
business careers
sự nghiệp kinh doanhsự nghiệpnghề nghiệpnghề nghiệp kinh doanh
entrepreneurial careers
sự nghiệp kinh doanh
Examples of using
Sự nghiệp kinh doanh
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Sự nghiệp kinh doanh đa dạng như các nền kinh tế thế giới,
Business careers are as diverse as the world economy, and there are countless
Nó là hoàn toàn dễ hiểu rằng hầu hết các nhà kinh doanh sẽ đánh giá cao một số loại cố vấn trong giai đoạn đầu của sự nghiệp kinh doanh của họ.
It is totally understandable that most traders would more than appreciate some kind of mentorship in the beginning of their trading career.
Nhưng họ chỉ không biết làm thế nào để bỏ công việc bảo mật của mình để theo đuổi sự nghiệp kinh doanh của họ.
But they just don't know how to give up their job security to pursue their entrepreneurial career.
Cơ hội trong sự nghiệp kinh doanh tồn tại hầu như ở khắp mọi nơi trong các công ty thuộc mọi quy mô.
Opportunities in business careers exist virtually everywhere in companies of all sizes.
Hãy để chúng tôi giảm bớt những khó khăn mà bạn có thể có bằng cách chỉ cho bạn đúng hướng khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh của bạn.
To summarize, we can ease all dilemmas you may have by pointing you in the right direction at the start of your trading career.
chắc chắn bạn sẽ có một khởi đầu tốt trong sự nghiệp kinh doanh của mình.
the tips mentioned in this article, you will surely be off to a good start in your trading career.
Chương trình Thạc sĩ Quản lý là một hộ chiếu cho sinh viên đạt được sự nghiệp kinh doanh đặc biệt.
The Master in Management Program is a passport for students to reach exceptional business careers.
Ở độ tuổi 45, hầu hết các nhà quản trị đều đã lên tới đỉnh cao trong sự nghiệp kinh doanh của mình, và họ biết điều đó.
By the age of 45, most executives have attained the peak of their business careers and are aware of it.
Nhưng các khóa học Tài chính hành vi“ cung cấp cho bạn những nhúm thức để gia vị sự nghiệp kinh doanh của bạn và trở thành một Master Pro trader.
But the Behavioral Finance courses give you the final pinch to spice your trading career and become a Master Pro trader.
Một chương trình MBA toàn cầu đào tạo sinh viên cho sự nghiệp kinh doanh với một quan điểm quốc tế.
A Global MBA program trains students for business careers with an international perspective.
Các hướng dẫn, cung cấp tất cả các bạn có thể cần một khởi đầu nhanh chóng trong sự nghiệp kinh doanh của bạn.
The tutorial offers all you may need for a quick start of your trading career.
EMBA 1 năm có thể cung cấp các kỹ năng cần thiết cho các chuyên gia được thành lập để tiến lên trong sự nghiệp kinh doanh của họ.
A 1-year EMBA can provide the skills needed for established professionals to move forward in their business careers.
Tuy nhiên chúng tôi sẽ đưa ra một danh sách các sàn giao dịch có thể giúp bạn khởi động sự nghiệp kinh doanh và chọn đúng sàn giao dịch bạn mong muốn.
But, I will give you a broker list that will help you jumpstart your trading career and choose the right broker you want.
Ở độ tuổi 45, hầu hết các nhà quản trị đều đã lên tới đỉnh cao trong sự nghiệp kinh doanh của mình, và họ biết điều đó.
At 45, most executives have reached the peak of their business careers, and they know it.
Có những sai lầm phổ biến và' bẫy' mà cho gần như tất cả các thương nhân gặp rắc rối tại một số điểm trong sự nghiệp kinh doanh của họ.
There are common mistakes and‘traps' that give nearly all traders trouble at some point in their trading careers.
Quản trị kinh doanh bao gồm các" hạt và bu lông" của sự nghiệp kinh doanh và các kỹ năng cần có của các nhà quản trị thành công: viết hiệu quả, trình bày mạnh mẽ.
Business Administration covers the"nuts and bolts" of a business career and the skills required of successful executives: effective writing, strong presentation.
Sự thể rõ ràng là Henry Ford bắt đầu sự nghiệp kinh doanh dưới sự cản trở của nghèo khó, thất học và dốt nát.
It is a well known fact that Henry Ford began his business career under the handicap of poverty, illiteracy, and ignorance.
Khi bắt đầu sự nghiệp kinh doanh riêng, Sethi giải thích, ông và đồng nghiệp từng vấp phải“ mọi sai lầm có trong cuốn sách” của mình.
At the beginning of his entrepreneurial career, Sethi explained that he and his co-founders made“every mistake in the book.”.
Sự thể rõ ràng là Henry Ford bắt đầu sự nghiệp kinh doanh dưới sự cản trở của nghèo khó, thất học và dốt nát.
Henry Ford, the auto industry billionaire, began his business career under the handicaps of poverty, illiteracy, and ignorance.
Sự nghiệp kinh doanh của Bren bắt đầu ở tuổi 25, vào năm 1958,
Bren's career in business began in 1958 when he founded the Bren Company,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文