Examples of using Sanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Sanh năm 1952, Putin lớn lên ở Leningrad.
Còn A- rôn sanh Na- đáp
Báo sanh lãnh sự ngoài nước( crba).
Ông phải sanh lại”, người nông dân lặp lại với tôi cách thân ái.
Ai sanh các giọt sương ra?
Ví dụ như cỏ, sanh vào mùa xuân và chết trong vòng vài tháng.
Chúng sanh tất cả loại.
Em muốn sanh tự nhiên!”.
Tôi sanh năm 1961 tại Sài Gòn, VN.
A Sanh, em thật là tuyệt tình!"!
Chúng sanh dễ dàng.
Chúa Jêsus phán rằng chúng ta phải sanh lại( Giăng 3: 3).
Sanh năm 1925.
Sanh ở đây.
Vì muốn khiến chúng sanh.
Là những cụm đồi nằm gần Khe Sanh, và.
Nếu cây tốt thì không thể sanh trái xấu Mat.
Tại sao chúng ta cần phải sanh lại?
Phải tinh cần làm cho sanh.
Ta sẽ độ chúng sanh.'.