Examples of using Sing in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lời bài hát: Sing of My Redeemer.
Khẩu vị các món ăn ở Sing- Mã đa phần được nấu theo kiểu người hoa nên cũng tương đối giống với khẩu vị VN.
Đó chính là cái văn hóa mà trường Yale muốn phát triển trong nhà trường Sing.
Tôi đã cố sing tồn bằng cách tụng kinh ở đền thờ để kiếm một bữa ăn mỗi ngày.
thuốc lá không khói sẽ bị phạt 10 000 đô la Sing và 6 tháng tù.
đó là khi bạn sing your heart out.
Tác phẩm I Know Why the Caged Bird Sing( 1969), kể về cuộc đời của bà ở tuổi 17, mang lại cho bà danh tiếng và sự công nhận quốc tế.
Cô đã miêu tả cô gái trẻ đầy bí ẩn Raphina trong bộ phim Sing Street năm 2016.
We Sing Praises"( with Deniece Williams)
Hai vợ chồng đã được đưa đến nhà tù Sing Sing ở Ossining, New York, để chờ thi hành án.
Đánh thâm nhập vào tiệc cưới Sing như người bạn cũ Sing Siu- Fu,
The Raven That Refused To Sing( And Other Stories)
Tải Ứng dụng Sargam: Free to Sing with 50M+ Music Lovers( apk) cho điện thoại Android/ máy tính Windows.
Hiện chưa có lời bài hát nào cho‘ til I Hear You Sing( From" Love Never Dies") do ca sĩ Andrew Lloyd Webber, Ramin Karimloo trình bày.
Ram Sing nỗ lực dọn sạch xe buýt bằng quần áo của nạn nhân,
Will They Sing Like Raindrops or Leave Me Thirsty( 2014).
Du khách còn có thể tham quan các phong cảnh đẹp ở đây như tòa nhà Sing Chong và Bank of Canton.
I Want To Sing.
Will They Sing Like Raindrops or Leave Me Thirsty( 2014).
Anh đã xuất bản một số sách ảnh như Lotus( 2011), The Fourth Wall( 2012) và Will They Sing Like Raindrops or Leave Me Thirsty( 2014).