Examples of using Stephen covey in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đã 20 năm kể từ lần đầu tiên tôi đọc cuốn“ 7 Thói quen Hiệu quả" của Stephen Covey, và dường như quên bẵng đi mình đã yêu thích nó đến mức độ nào.
được chứng thực bởi các tác phẩm của Stephen Covey, Peter Senge,
Stephen Covey, tác giả cuốn sách“ The 7 Habits of Highly Effective People” khuyên chúng ta
Tác giả Stephen Covey viết“ Tôi thấy mọi người cố gắng làm tất cả mọi thứ vào cuối tuần- cố gắng xây dựng lại mối quan hệ hôn nhân của họ vào cuối tuần,
Lựa Chọn tập hợp một vài trong số những nguyên tắc tuyệt vời nhất của Tiến sĩ Stephen Covey với lối tư duy tốt nhất về cách sử dụng hiệu quả hơn thời gian, công nghệ, và bộ não của tôi nhằm luôn dành ưu tiên cho những dự án, sự tỉnh táo, và quan trọng hơn hết, những mối quan hệ quan trọng nhất của tôi.
Điển hình cho ví dụ những người được cuốn tự truyện của Benjamin Franklin truyền cảm hứng có Dale Carnegie và Stephen Covey, họ là tác giả của" Đắc nhân tâm" và" 7 thói quen của người thành đạt", 2 cuốn sách tự lực bán chạy nhất thế kỉ 20.
Stephen Covey gọi là Paradigm.
Stephen Covey gọi là Paradigm.
Nguyên tắc 90/ 10 của Stephen Covey.
Nguyên tắc 90/ 10 của Stephen Covey.
Nguyên tắc 90/ 10 của Stephen Covey.
Nguyên tắc 90/ 10 của Stephen Covey.
Em tưởng cái này từ bác Stephen Covey.
Như nhà văn Stephen Covey đã nói.
Tôi nghĩ Stephen Covey có một ý đúng.
Như nhà văn Stephen Covey đã nói.
( Anh Trí, từ Stephen Covey).
Như nhà văn Stephen Covey đã nói.
Em tưởng cái này từ bác Stephen Covey.