TÁCH THÀNH in English translation

split into
chia thành
tách thành
phân thành
vỡ thành
separate into
tách thành
phân chia thành
riêng biệt vào
separated into
tách thành
phân chia thành
riêng biệt vào
divided into
chia thành
phân thành
broken up into
chia thành
vỡ ra thành
segregated into
spun off into
apart into
tách thành
rã thành
cleaved into
splits into
chia thành
tách thành
phân thành
vỡ thành
splitting into
chia thành
tách thành
phân thành
vỡ thành
separating into
tách thành
phân chia thành
riêng biệt vào
separates into
tách thành
phân chia thành
riêng biệt vào

Examples of using Tách thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ừ, nhưng họ tách thành nhiều bè phái rồi.
Yeah, but they splintered into factions.
Nhạc đồng quê thì tách thành những thể loại phụ riêng.
And country split into its own subgenres.
Silicon carbide tách thành cát silic cacbua
Silicon carbide devides into Silicon Carbide Sand
HP chính thức tách thành 2 công ty:
The company is split into two parts- HP Inc.
Do đó, trường H có thể tách thành hai[ nb 13] số hạng độc lập.
The H-field, therefore, can be separated into two[nb 14] independent parts.
Việc kéo sợi làm cho máu tách thành ba lớp.
The spinning causes the blood to separate into three layers.
Các yếu tố ám chỉ những chất không thể tách thành các chất đơn giản hơn?
Pure substance that cannot be separated into simpler substances?
Các yếu tố ám chỉ những chất không thể tách thành các chất đơn giản hơn.
Elements are substances which can't be decomposed into simpler substances.
Các yếu tố ám chỉ những chất không thể tách thành các chất đơn giản hơn.
Elements are substances that cannot be separated into simpler substances.
California có thể tách thành 3 như thế nào?
Could California Be Split into Three States?
Ah, cách nào số 0 có thể tách thành 1 và- 1?
Well, how can 0 be split into 1 and -1?
đã tách thành hai thực thể riêng biệt vào năm 2006,
which had split into two separate entities in 2006, announced that they
Các bánh xe màu sắc cũng được tách thành các màu sắc ấm áp và mát mẻ.
The color wheel can also be divided into warm and cool colors.
chúng không thể tách thành 2 tế bào mới,
they can't split into 2 new cells,
Thanh tra Bộ được tách thành Thanh tra Chính sách Lao động- Xã hội và Thanh tra Nhà nước về an toàn lao động.
Ministry Inspectorate was divided into Labour- Social Policies Inspectorate and the State Inspectorate on Occupational safety.
trước tiên nó phải được tách thành glucose và galactose.
it must first be split into glucose and galactose.
Tipperary bị tách thành các khu vực hành chính nhỏ hơn.
Waterford and Tipperary have been broken up into smaller administrative areas.
Năm 1996: Được tách thành hai công ty: Công ty Dược phẩm Nam Hà
In the year 1996: Was divided into Namha Pharmaceutical state company and Ha nam pharmaceutical
phần còn lại của Núi Tự trị đã được tách thành Khu tự trị Bắc Ossetia
of 7 July 1924, the remaining territory of the ASSR was partitioned into the North Ossetian Autonomous Oblast
CNSA là một cơ quan được thành lập vào năm 1993 khi Bộ Công nghiệp Hàng không Vũ trụ được tách thành CNSA và Tập đoàn Hàng không Vũ trụ Trung Quốc( CASC).
CNSA is an agency created in 1993 when the Ministry of Aerospace Industry was split into CNSA and the China Aerospace Corporation(CASC).
Results: 464, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English