Examples of using Tâm trạng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn đang có tâm trạng?
Một người cùng tâm trạng….
không có tâm trạng để bán.
Có lẽ tâm trạng.
Nhận ra đang trong tâm trạng gì.
Cô ấy thật là tâm trạng.
Bạn mày, hắn có vẻ có tâm trạng.
Có lẽ là tùy vào tâm trạng.
Thoát khỏi tâm trạng.
Hay có thể đi kèm với một tâm trạng.
Ôi dào, có lẽ chỉ đang lúc tâm trạng thôi.
Bạn đang có tâm trạng?
anh không có tâm trạng.
Tôi không có tâm trạng.
Và nói cho cậu biết, đây chính là tâm trạng bị tụt hứng.
Thưa quý ông quý bà, tôi đang không ở trong tâm trạng tốt nhất.
Thưa quý ông quý bà, tôi đang không ở trong tâm trạng tốt nhất.
Ổng hơi tâm trạng.
Được chưa, chậm và tâm trạng.
Re: tâm trạng.