Examples of using
Tình cảm của cô
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
người cũng bắt đầu đáp lại tình cảm của cô.
became strongly attracted to Wong, who began to reciprocate her feelings.
Gần đây, anh có thể thấy Lilu bày tỏ tình cảm của cô đối với anh khó thẳng thắn.
Lately, he understood that Lilu was expressing her affections towards him quite frankly.
Tình cảm của cô dành cho chồng của mình.
Feelings you have for your husband.
Hãy hƣớng dẫn cho cô bạn ấy cách hiện trú để quan sát ở phía sau các ý nghĩ và tình cảm của cô.
Show your friend how to be the observing presence behind her thoughts and her emotions.
Phineas cảm thấy khó hiểu khi Isabella biểu hiện tình cảm của cô dành cho cậu.
Phineas acts confused when Isabella shows a sign of her affections for him.
Chiếc chìa khóa nhận từ Koyuki là bằng chứng cho thấy mức độ tình cảm của cô đã vượt ngưỡng 65….
The key that was received from Koyuki, the proof that her positivity level had gone over 65….
Đây là một kết quả khác của sự hài hòa giữa nhu cầu của khách hàng và tình cảm của cô.
This is another outcome of harmony between customer needs and her own sentiments.
Cô đang bắt anh ấy chấp nhận sự tồn tại mà anh ấy sẽ thấy không chịu nổi. Bằng tình cảm của cô với anh ấy.
You're condemning him to an existence he will find unbearable. By your feeling for him.
thực sự nghi ngờ tình cảm của cô dành cho cậu khi Phineas
neglected by Phineas and actually doubted her feelings for him is when Phineas
Mia thú nhận tình cảm của cô với anh, nói rằng ngay cả khi
Mia confesses her feelings to him, stating that even when she was constantly teased
việc duy trì sự nghiệp trước khi sinh của cô là rất quan trọng đối với tình cảm của cô.
working when her child was young, she realised that the maintenance of her pre-maternal career was important for her emotional wellbeing.
cũng như tình cảm của cô dành cho những người bạn cùng phòng mới.
of the Sohma clan, as well as her feelings for her new roommates.
người chẳng đáp lại tình cảm của cô mà chỉ xem cô là vợ của Master của mình.
she becomes infatuated with Lancer, who in turn does not reciprocate her feelings and regards her only as his Master's wife.
Charlotte cho rằng Rion đã nhận thức được tình cảm của cô dành cho Arnold và đó chính xác là lý do tại sao anh đến gặp cô để có được lời giải thích, mong cô có được sự hiểu biết đầy đủ về hoàn cảnh.
Charlotte suspected that Rion was aware of her feelings for Arnold and that was exactly why he came to her for the explanation expecting her to have the full understanding of the circumstances.
người theo đuổi tình cảm của cô.
David Goldman, who pursues her romantically.
Sherlock không bao giờ bỏ lỡ cơ hội lợi dụng tình cảm của cô để đạt được thứ anh muốn.
the only person who can save him in a pinch, and Sherlock never misses an opportunity to knowingly take advantage of her affection for him in order to get what he wants.
được xác định để giành chiến thắng tình cảm của cô, mặc dù Ken cuối cùng làm cho nó biết rằng ông thích" Cool"
Ken's daughter Rainbow and is determined to win her affection, even though Ken eventually makes it known that he prefers“Cool” to date his daughter
cô muốn nhân vật của mình kết thúc với Naruto do tình cảm của cô dành cho anh.[ 7].
Sheh stated that she wanted her character to end up with Naruto due to her feelings for him.[10].
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文