Examples of using Tôn trọng tự do in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
phương pháp của giáo hội là tôn trọng tự do.
ta phải biết tôn trọng tự do của người khác.
nhà nước tôn trọng tự do tôn giáo.
Đương nhiên là, một chính phủ phi tự do về kinh tế có thể vay vốn từ các nước tôn trọng tự do.
Từ một nhà lãnh đạo đã từng tuyên bố“ tôn trọng tự do bày tỏ và quan điểm,” tiếp nhận
giới giang hồ tôn trọng tự do trong và ngoài nước đều đứng về phía chúng tôi.
ngài sẽ có thể tôn trọng tự do của các linh hồn mà ngài hướng dẫn.
Mặc dù tình yêu đích thực thì không có giới hạn, nhưng tình yêu đích thực cũng biết tự giới hạn để" gặp gỡ tha nhân và tôn trọng tự do của tha nhân".
đó là tại sao những xã hội thông minh tôn trọng tự do ngôn luận,
Trong các nền chính trị hiện đại, ý tưởng công lý có nghĩa là tôn trọng tự do và các quyền cá nhân ít nhất cũng quen thuộc như ý tưởng tối đa hóa phúc lợi của thuyết vị lợi.
suy nghĩ hão huyền, bởi hệ thống chính trị của các nước thành viên phải tôn trọng tự do, dân chủ,
Vatican lặp lại“ lời cam kết hướng đến mục đích là tái lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam”, Hà Nội cũng cho biết“ tái khẳng định chính sách nhất quán… trong việc tôn trọng tự do tôn giáo… và hỗ trợ Giáo Hội Công giáo.”.
là một phần của một động lực bên trong vốn tôn trọng tự do.
việc xây đảo nhân tạo của Trung Quốc đã vi phạm luật pháp quốc tế và tất cả phải tôn trọng tự do hàng hải.
Bắc Kinh tôn trọng tự do hàng hải và hàng không phù hợp với luật pháp quốc tế.
tối đa hóa phúc lợi, tôn trọng tự do, và đề cao đạo đức.
tình yêu ấy làm cho người ta khước từ bạo lực, tôn trọng tự do, nâng cao phẩm giá, phản đối bất kỳ sự kỳ thị nào.
FOIP không độc quyền- nó dành cho tất cả những nước bảo vệ bình đẳng chủ quyền, tôn trọng tự do hàng hải và tuân theo các quy tắc và trật tự quốc tế.
cho biết Trung Quốc tôn trọng tự do hàng hải ở Biển Đông.
công cộng để tác động đến hành vi trong khi cũng tôn trọng tự do lựa chọn.[ 36].