TÚP LỀU in English translation

hut
túp lều
lều
chòi
nhà
tent
lều
trại
mạc
cabin
khoang
phòng
nhà
buồng
căn nhà gỗ
khoang hành khách
nhà gỗ
căn nhà
túp lều
căn chòi
shack
lều
lán
căn lều
cái lều
căn nhà
căn chòi
cottage
ngôi nhà
tiểu
nhà tranh
căn nhà
nhà nghỉ
túp lều
căn lều
dacha
phô
căn chòi
hab
căn hab
module cư trú
túp lều
ngụ cư
hovel
huts
túp lều
lều
chòi
nhà
tents
lều
trại
mạc

Examples of using Túp lều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mọi người đừng lo, chúng ta sẽ lấy lại được túp lều bằng cách nào đó mà.
Don't worry, guys, we will get the shack back somehow.
Nếu như chị không thể làm việc ở túp lều…/ Wendy à?!
Wendy! If I can't work at the shack,!
Vậy thì tôi được đi đâu, túp lều hay khu vườn?
To the hovel or maybe your garden? Then where shall I go,?
Vậy thì tôi được đi đâu, túp lều hay khu vườn?
Then where shall I go, to the hovel or maybe your garden?
Bảo rằng tôi đừng mong đợi sẽ hưởng tuần trăng mật trong túp lều.
Said I shouldn't expect her to honeymoon in a mud hut.
đồng bọn trong túp lều của Hagrid. Tôi nghĩ rằng phần lớn các cảnh yêu thích của tôi, nếu tôi thành thật.
uh, with you and the gang in Hagrid's hut.
Lúc đến túp lều của nhà vua, họ chỉ thấy
Upon reaching the Shah's tent, they were only to see his body
nằm xuống giường ván giống như trong túp lều của tôi.
lie down on a plank bed like the one in my hut.
Một em bé người tị nạn Syria ăn bên trong túp lều của gia đình tại một khu định cư không chính thức ở Deir al- Ahmar, thung lũng Bekaa, Lebanon.
A young Syrian refugee eats inside his family's tent at an informal settlement in Deir al-Ahmar, Bekaa valley, Lebanon.
Dù cho những khiếm khuyết mà độc giả hiện đại phát hiện trong“ Túp lều bác Tom”, cuốn sách vẫn giúp một thế hệ người đọc cảm thông với những nô lệ.
Despite the flaws modern readers see in Uncle Tom's Cabin, the book helped a generation of readers sympathize with slaves.
Hassan đi về túp lều của cậu để chuẩn bị,
Hassan went to his shack to get ready
Tôi vội vã đi vào túp lều nhà thờ của chúng tôi nơi đó mọi người đã bắt đầu cầu nguyện, sau vài bài hát ngợi khen Chúa tôi khởi sự giảng.
I rushed out to our tent church where the people had already begun praying, and after a few songs I started preaching.
Túp lều của bác Tom” là cuốn sách bán chạy thứ hai trong thế kỷ 19,
Uncle Tom's Cabin was the second-best-selling book in the United States in the 19th century,
hang động hay túp lều nhỏ để tránh vướng bận với các gia chủ và những mối bận tâm thế tục của họ.
caves or his small tent to avoid involvement with householders and their worldly preoccupations.
Túp lều của bác Tom” là cuốn sách bán chạy thứ hai trong thế kỷ 19, chỉ sau kinh Thánh.
Uncle Tom's Cabin was the second bestselling book of the nineteenth century, outsold only by the Bible.
Chính ở đó, trong túp lều nhỏ ấy, Hassan được sinh ra vào mùa đông năm 1964,
It was there, in that little shack, that Hassan was born in the winter of 1964, just one year
Trong lễ hội, người Do Thái sống bên ngoài trong những nơi trú ẩn tạm thời( từ‘ đền tạm' xuất phát từ một từ Latin có nghĩa là‘ gian hàng' hoặc‘ túp lều').
Amid the celebration, Jews live outside in impermanent sanctuaries(the word‘sanctuary' originate from a latin word signifying‘corner' or‘cottage').
Rio quyết định rời khỏi túp lều, cậu dùng tinh linh thuật của mình để khiến Latifa ngủ thêm sâu hơn;
Rio decided to leave the tent, and used spirit arts to make Latifa fall into a deeper sleep;
Đêm đó, Mike cũng có mặt ở túp lều, Gray nhớ lại,
Mike had also been at the shack that night, Gray remembered,
Khi họ đến túp lều của Rubeus Hagrid, Harry và Ron ẩn nấp ngay trước khi Cornelius Fudge,
When they reach Rubeus Hagrid's cabin Harry and Ron manage to hide just before Cornelius Fudge,
Results: 526, Time: 0.0343

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English