Examples of using Túp lều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mọi người đừng lo, chúng ta sẽ lấy lại được túp lều bằng cách nào đó mà.
Nếu như chị không thể làm việc ở túp lều…/ Wendy à?!
Vậy thì tôi được đi đâu, túp lều hay khu vườn?
Vậy thì tôi được đi đâu, túp lều hay khu vườn?
Bảo rằng tôi đừng mong đợi sẽ hưởng tuần trăng mật trong túp lều.
đồng bọn trong túp lều của Hagrid. Tôi nghĩ rằng phần lớn các cảnh yêu thích của tôi, nếu tôi thành thật.
Lúc đến túp lều của nhà vua, họ chỉ thấy
nằm xuống giường ván giống như trong túp lều của tôi.
Một em bé người tị nạn Syria ăn bên trong túp lều của gia đình tại một khu định cư không chính thức ở Deir al- Ahmar, thung lũng Bekaa, Lebanon.
Dù cho những khiếm khuyết mà độc giả hiện đại phát hiện trong“ Túp lều bác Tom”, cuốn sách vẫn giúp một thế hệ người đọc cảm thông với những nô lệ.
Hassan đi về túp lều của cậu để chuẩn bị,
Tôi vội vã đi vào túp lều nhà thờ của chúng tôi nơi đó mọi người đã bắt đầu cầu nguyện, sau vài bài hát ngợi khen Chúa tôi khởi sự giảng.
Túp lều của bác Tom” là cuốn sách bán chạy thứ hai trong thế kỷ 19,
hang động hay túp lều nhỏ để tránh vướng bận với các gia chủ và những mối bận tâm thế tục của họ.
Túp lều của bác Tom” là cuốn sách bán chạy thứ hai trong thế kỷ 19, chỉ sau kinh Thánh.
Chính ở đó, trong túp lều nhỏ ấy, Hassan được sinh ra vào mùa đông năm 1964,
Trong lễ hội, người Do Thái sống bên ngoài trong những nơi trú ẩn tạm thời( từ‘ đền tạm' xuất phát từ một từ Latin có nghĩa là‘ gian hàng' hoặc‘ túp lều').
Rio quyết định rời khỏi túp lều, cậu dùng tinh linh thuật của mình để khiến Latifa ngủ thêm sâu hơn;
Đêm đó, Mike cũng có mặt ở túp lều, Gray nhớ lại,
Khi họ đến túp lều của Rubeus Hagrid, Harry và Ron ẩn nấp ngay trước khi Cornelius Fudge,