CĂN LỀU in English translation

tent
lều
trại
mạc
hut
túp lều
lều
chòi
nhà
shack
lều
lán
căn lều
cái lều
căn nhà
căn chòi
cabin
khoang
phòng
nhà
buồng
căn nhà gỗ
khoang hành khách
nhà gỗ
căn nhà
túp lều
căn chòi
cottage
ngôi nhà
tiểu
nhà tranh
căn nhà
nhà nghỉ
túp lều
căn lều
dacha
phô
căn chòi
shanty
tồi tàn
căn lều
lều
lụp xụp
nhà
yurt
tents
lều
trại
mạc
shacks
lều
lán
căn lều
cái lều
căn nhà
căn chòi
cabana
nhà chòi
lều

Examples of using Căn lều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thenadier nhìn về con Rồng Hai Đầu ở sâu trong căn lều.
Thenardier looked at the Double Headed Dragon in the back of the tent.
Hàng chục căn lều đã.
Dozens of tents were--.
họ tìm được đến căn lều.
they arrived at the cabin.
Đón tôi đi Đang ở căn lều.
Pick me up. I'm at the shack.
Đừng đến căn lều.
Do not come by the hut.
Họ tìm được đến căn lều.
Exhausted and footweary, they arrived at the cabin.
Constance đi tới căn lều hầu hư mỗi ngày.
Constance went to the hut almost every day.
Tôi thấy căn lều hoàn toàn bị hư hại do nổ,” người nhà của một nạn nhân bị thương nói với kênh truyền hình nhà nước CCTV.
I saw the tent was totally damaged in the explosion," a relative of one of the injured people told state broadcaster CCTV.
Có những tiếng ầm ầm bên ngoài căn lều, và chúng tôi có thể nghe thấy tiếng cây cối đang đổ ngã.
There was noise beyond the hut, we could hear trees falling down.
Bởi vì các em đã chia phần người khách lạ rồi, chị sẽ muốn được chào mừng ảnh trong căn lều của cha chúng ta.
Since you have already divided the stranger among you, I will ask a welcome for him in our father's tent.
Bên trong căn lều tuyết, Kazuki trải một tấm thảm có độ cách nhiệt cao và đặt cơ thể mình xuống tấm thảm ấy.
Inside the snow hut, Kazuki spread out a sheet with high insulation rate and settled down his body on top of it.
Khám phá những bí ẩn siêu nhiên của căn lều gọi là Neverland,
Explore the supernatural mysteries of the shack called Neverland, a place where
Cảnh sát cũng tìm thấy đinh, một chiếc búa và một chiếc khoan điện, gỗ cùng hướng dẫn để dựng cột thánh giá bên trong căn lều gần hiện trường.
Police also found nails, a hammer, an electric drill, pieces of wood and instructions on how to build crosses inside a tent near the scene.
Căn lều được đặt theo tên của Stanisław Staszic,
The hut is named for Stanislaw Staszic,
Đưa tôi đến căn lều và tôi sẽ làm cho anh trở thành triệu phú!
Take me to the cabin, and I will make you a millionaire in less than a month!
Xin lỗi, ngài Pines, chỉ là căn lều này là một nơi vi diệu nhất thế giới.
It's just that this shack is the most magical place on earth. I'm sorry, Mr. Pineses.
đang nằm ngủ trong căn lều nhỏ màu đỏ.
Thorsteinn had gone down safely and were sleeping in a small red tent.
Tới đó, ông thường ở trong căn lều mà Vivekananda đã từng sống
There he would stay in the cottage where Vivekananda had lived
Căn lều của Hiệp hội Truyền thuyết địa phương
The hut of the Polish Tourism and Local Lore Society(PTTK)
Xin lỗi, ngài Pines, chỉ là căn lều này là một nơi vi diệu nhất thế giới.
I'm sorry, Mr. Pineses, it's just that this shack is the most magical place on Earth.
Results: 323, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English