Examples of using Cái lều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đi tìm cái lều.
Mỗi phần tử của cái lều tương ứng với một chiều kích của con người.
Nâng cái lều trú ẩn ngay,
Sản phẩm của chúng tôi dễ như một cái lều, mạnh mẽ như một ngôi nhà.
Chị thấy cái lều đằng kia không?
Cái lều đã bị xé toạc thành từng sợi và máu ở khắp nơi!
Tớ sẽ tới cái lều cùng với Heather.
Chúng tôi xài chung cái lều mượn từ ông Agassiz.
Cái lều ở phía bên kia bãi cát.
Vachella- Ẩn sau điểm save sphere trong cái lều ở khu vực thứ hai.
Đó là, giữa cái lều.
Tôi mua cái lều.
Liếc mắt xuống dưới thì tôi thấy cái lều trong quần tôi.
Họ có một cái lều.
xa cái lều và Hermione hơn.
Yeah. Tôi tìm thấy nó trong một cái lều.
Bà có ngại không nếu tụi tôi dùng cái lều trong một giờ?
Yeah. Tôi tìm thấy nó trong một cái lều.
Và chắc mẹ anh sinh ra trong một cái lều.
Và sẽ đặt phòng mổ trong một cái lều.