Examples of using Tản ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ cô đang đánh giá thấp, thật ra thì… Tản ra và tìm cô ấy đi.
Chết tiệt. Tản ra!
Kiểm tra hàng cây! Tản ra!
Bao vây hắn! Tản ra!
Tìm nó. Tản ra.
Nên khi cửa mở, tản ra.
Số còn lại, chúng đang tản ra, bao vây tòa nhà.
Binh, tản ra!
Bây giờ chúng ta hãy tản ra tìm trong những bụi cây này.
Những người cầm đuốc tản ra bảo vệ lấy Regin và Tigre.
Tản ra và tìm nó.
Tản ra. Nhanh lên.
Hãy tản ra và xem ta có thể tìm thấy gì.
Chúng ta cần tản ra và tìm cái mũ đó.
Tản ra tìm đi.
Tản ra tìm chúng đi.
tôi muốn các người tản ra.
Khi nhìn thấy lính canh, đám khán giả bắt đầu tản ra theo mọi hướng.
Nhưng vì lý do nào đó, chúng muốn chúng ta tản ra;
Sau đó tất cả bọn họ tản ra.