Examples of using Tận in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ờ thì… tận thế.
Nghe này, lần sau mà có tận thế, kiếm một khẩu súng.
Đã có hơn 20 lần tận thế rồi.
Có lẽ trời sắp tận thế!
Mỗi ngày hãy tặng cho nàng một cành hoa cho tới tận ngày cưới.
Kể cả tận bây giờ, chưa có con quỷ nào bắt được cô ấy cả!
Và tôi có lời cảm ơn từ tận trong tim dành cho diễn đàn này.
Tận trong tháng chạp, quả tim chúng ta nên nhớ.
Bạn cũng có thể tận tóc và tech cũng phụ kiện.
Tận trong tháng chạp, thật hay để nhớ.
Tận dụng không gian hiệu quả 4.
Họ tận dụng lợi thế của chúng ta về thương mại.".
Tận trong lòng, cô biết Caroline nói đúng.
Tận gần 50 loại khác nhau.
Em có tận ba bản.
Từ tận Miles County,
Tôi muốn tận tay xử lý hắn.
Vì tôi có tận năm người bạn như thế.
Ta là tận thế của Asgard, và của ngươi.
Tận dụng tốt nhất máy PIXMA của bạn.