TẬN in English translation

take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
make
làm
khiến
thực hiện
tạo ra
đưa ra
tạo
giúp
hãy
kiếm
biến
end
cuối
kết thúc
chấm dứt
cùng
kết cục
hết
leverage
đòn bẩy
tận dụng
thúc đẩy
sử dụng
sử dụng đòn bẩy
lợi dụng
endless
vô tận
bất tận
vô hạn
vô vàn
dài
enjoy
tận hưởng
thưởng thức
thích
hưởng thụ
vui hưởng
vui
ngắm
capitalize
tận dụng
viết hoa
lợi dụng
vốn hóa
dedicated
dành
cống hiến
dâng hiến
dấn
riêng
tâm
devoted
dành
cống hiến
hiến dâng
hết
tận tâm
advantage
lợi thế
ưu điểm
lợi ích
ưu thế
lợi dụng
tận dụng
lợi điểm
tận dụng lợi thế

Examples of using Tận in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ờ thì… tận thế.
Uh, well… the world ended.
Nghe này, lần sau mà có tận thế, kiếm một khẩu súng.
Grab a gun. Nothing good. Listen, next time the world's ending.
Đã có hơn 20 lần tận thế rồi.
An8}The world has ended 20 times since I can remember.
Có lẽ trời sắp tận thế!
Or maybe the world is ending!
Mỗi ngày hãy tặng cho nàng một cành hoa cho tới tận ngày cưới.
During the wedding day, give her a flower every hour until the day ends.
Kể cả tận bây giờ, chưa có con quỷ nào bắt được cô ấy cả!
Even until now, there hasn't been a devil who has caught her yet!
Và tôi có lời cảm ơn từ tận trong tim dành cho diễn đàn này.
And I want to thank this forum from the bottom of my heart.
Tận trong tháng chạp, quả tim chúng ta nên nhớ.
Deep in December, our hearts should remember.
Bạn cũng có thể tận tóc và tech cũng phụ kiện.
You may also avail hair and tech accessories also.
Tận trong tháng chạp, thật hay để nhớ.
Deep in December, it's nice to remember.
Tận dụng không gian hiệu quả 4.
Most Effective Use of Space 4.
Họ tận dụng lợi thế của chúng ta về thương mại.".
They're taking advantage of us on trade.”.
Tận trong lòng, cô biết Caroline nói đúng.
Deep in his heart he knows Kevin is right.
Tận gần 50 loại khác nhau.
Of about 50 different types.
Em có tận ba bản.
You have got three.
Từ tận Miles County,
All the way from Miles County,
Tôi muốn tận tay xử lý hắn.
I want to get my hands on him.
Vì tôi có tận năm người bạn như thế.
Because I have got five of those.
Ta là tận thế của Asgard, và của ngươi.
And so are you. I am Asgard's doom.
Tận dụng tốt nhất máy PIXMA của bạn.
Get the best use from your PIXMA.
Results: 3959, Time: 0.0455

Top dictionary queries

Vietnamese - English