TỐT NGHIỆP in English translation

graduation
tốt nghiệp
graduate
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
sinh viên
học
sinh
grad
cao
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
tốt nghiệp đại học
diploma
bằng tốt nghiệp
văn bằng
bằng cấp
chứng chỉ
bằng cao đẳng
đẳng
học
graduated
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
sinh viên
học
sinh
graduating
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
sinh viên
học
sinh
graduates
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
sinh viên
học
sinh
graduations
tốt nghiệp
grads
cao
tốt nghiệp
đại
sinh viên tốt nghiệp
tốt nghiệp đại học

Examples of using Tốt nghiệp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để ăn mừng lễ tốt nghiệp của em, và nhiều thứ khác.
To celebrate your graduation, among other things.
Tốt nghiệp sớm à?
You graduated early?
Dang. Sau khi tốt nghiệp, chúng ta sẽ là cảnh sát cả đời.
After we graduate, we will be cops for life. Dang.
Tốt nghiệp bằng danh dự.
You graduated with honors.
Sau khi tốt nghiệp, cả hai rất bận nên không liên lạc với nhau.
But once we graduated, we lost touch because we were both busy.
Dang. Sau khi tốt nghiệp, chúng ta sẽ là cảnh sát cả đời.
Dang. After we graduate, we will be cops for life.
Đã tốt nghiệp chưa?
Have you graduated yet?
Neil Gaiman, trích diễn văn tốt nghiệp Đại học Nghệ thuật năm 2012.
Neil Gaiman commencement speech at the University of the Arts 2012.
Neil Gaiman, trích diễn văn tốt nghiệp Đại học Nghệ thuật năm 2012.
Neil Gaiman, Commencement Speech at the University of the Arts Class of 2012.
Yeah, tốt nghiệp rồi!!!
Yes, you Graduated!!
Ngày mai con tốt nghiệp.
Tomorrow you will graduate.
JCUS không đảm bảo công việc cho người nhận học bổng sau khi tốt nghiệp.
TJSL did not guaranteed you a job when you graduated.
Cả hai phải được thông qua trước khi tốt nghiệp.
Both were hired before they graduated.
Như nhiều như 97% học sinh bắt đầu làm việc trực tiếp sau khi tốt nghiệp.
As many as 97% college students begin work straight after commencement.
Tôi dự định vào đại học ở thành phố sau khi tốt nghiệp.
I'm planning to go to university in the city after I graduate.
Mày đã biếtbệnh mình từ trước khi tốt nghiệp.
You realized your fuckedness before you graduated.
Hoặc cũng có thể là lúc em gái mình tốt nghiệp đại học…'.
Or maybe after my sister has graduated from university…”.
Tôi chưa gặp lại bạn kể từ khi chúng ta tốt nghiệp trung học.
I hadn't seen you since we had graduated from high school.
Seneca cũng cung cấp hỗ trợ tìm kiếm nghề nghiệp cho sinh viên tốt nghiệp.
Seneca also offers career search assistance to graduating students.
Ở Anh khoảng 23.000 kỹ sư tốt nghiệp mỗi năm.
In the UK some 23,000 engineers are graduating every year.
Results: 19633, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English