Examples of using Anh tốt nghiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
CB: Thị trường việc làm đã như thế nào sau khi anh tốt nghiệp?
Cô gật đầu:“ Ồ, anh tốt nghiệp rồi.”.
Cuối cùng cũng đã đến lúc anh tốt nghiệp.
Cô gật đầu:“ Ồ, anh tốt nghiệp rồi.”.
Chào cậu. Một thỏa thuận thu âm, hai năm sau khi anh tốt nghiệp khỏi trường sao?
Chào cậu. Một thỏa thuận thu âm, hai năm sau khi anh tốt nghiệp khỏi trường sao?
Chào cậu. Một thỏa thuận thu âm, hai năm sau khi anh tốt nghiệp khỏi trường sao?
Patrick hy vọng sẽ được sống với mẹ đến khi anh tốt nghiệp trung học,
Sau khi anh tốt nghiệp, Đặng muốn làm việc ở Hoa Kỳ một vài năm
Anh tốt nghiệp năm 2012, đã sẵn sàng để vận dụng những kiến thức mà mình tích lũy được trong 04 năm học đại học để bắt đầu sự nghiệp. .
Anh tốt nghiệp Đại học Minnesota/ Nhà hát Guthrie BFA diễn viên Chương trình đào tạo, lớp học của năm 2004.
Anh tốt nghiệp với bằng phi luật( 2:
Anh tốt nghiệp hạng xuất sắc với 2 bằng cử nhân Công nghệ Robot và Khoa học Máy tính từ Đại học Swinburne.
Anh tốt nghiệp năm 2012, đã sẵn sàng để vận dụng những kiến thức mà mình tích lũy được trong 04 năm học đại học để bắt đầu sự nghiệp. .
Anh tốt nghiệp trường Goodman School of Drama tại Đại học DePaul ở Chicago, cũng như chị gái, nữ diễn viên Nina Siemaszko.
Anh tốt nghiệp trường Goodman School of Drama tại Đại học DePaul ở Chicago, cũng như chị gái, nữ diễn viên Nina Siemaszko.
Anh tốt nghiệp Đại học ngành hóa sinh năm 2014 nhưng không kiếm được việc làm.
Anh tốt nghiệp Đại học công nghệ Sydney, và trước đây là kỹ sư phần mềm làm việc tại VMware.