TỔNG CUNG in English translation

total supply
tổng nguồn cung
tổng cung
tổng lượng cung cấp
aggregate supply
cung cấp tổng hợp
cung cấp tổng

Examples of using Tổng cung in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo đánh giá mới nhất của FAO, tình trạng tổng cungtổng cầu niên vụ 2012- 2013 vẫn ở mức tương xứng do sản lượng gạo,
According to FAO's latest assessment, the overall supply and demand situation in 2012/13 remains adequate thanks to abundant supplies of rice, a leading food staple,
Trong số 50% thưởng cho người dùng, 4/ 5( tức là 40% tổng cung) sẽ được sử dụng để thưởng cho các thành viên giao dịch trên sàn giao dịch của ABCC thông qua cơ chế“ Trade to Mine”( ToM).
Of the total supply of AT will be used to reward members who trade on our exchange platform via the“Trade-to-Mine”(ToM) mechanism.
Trong Quý 4/ 2010, thị trường không có thêm trung tâm thương mại nào mới đi vào hoạt động, tổng cung diện tích bán lẻ vẫn ổn định ở mức 118.500 m2.
In the fourth quarter of 2010, no new trade centre was put into operation while the total supply for retail area remained stable with 118,500 square metres.
tại mức lãi suất đó người ta có thể mượn được tiền, và tổng cung tiền.
interest in an economy, that is the price at which money can be borrowed, and the total supply of money.
có thể đa dạng hóa ngay cả một bộ đồ hai mảnh nghiêm ngặt hoặc tổng cung dệt kim, mà còn có chức năng.
are not only beautiful and can diversify even a strict two-piece suit or knitted total bow, but are also functional.
BTC đúng thật là đã mất, thế thì tổng cung Bitcoin thực tế chỉ còn là từ 16 đến 17 triệu đơn vị.
research is correct and that 4 to 6 million BTC are lost, the total supply of Bitcoin might be around 16 million.
các ngân hàng thương mai có 2 đồng dự trữ, vậy thì tổng cung tiền là 10 đồng.
the Federal Reserve has $5, and banks have $2 in reserves, then the total supply of money is $10.
hiệu quả sẽ nhỏ nếu số lượng tiền dự trữ giữ được nhỏ so với Tổng cung.
vice versa, though the effect will be small if the amount of reserve tokens held is small relative to the total supply.
hiệu quả sẽ nhỏ nếu số lượng tiền dự trữ giữ được nhỏ so với Tổng cung.
vice versa, though the effect will be small if the amount of reserve tokens held is small relative to the total supply.
mức tăng trưởng tổng cầu nhanh hơn tổng cung- có thể dẫn đến lạm phát,
indicates the growth of aggregate demand is outpacing the growth of aggregate supply- possibly creating inflation; if the calculation
Tổng cung là gì?
What is the total supply?
Tổng cung là 100 tỷ đồng XRP.
The total supply is 100 billion XRP.
Phân bổ: Tổng cung khoảng 116 triệu ETZ.
Allocation: Total supply is about 116 million ETZ.
Tổng cung ở giai đoạn ITO:
Total supply at the ITO stage:
Tổng cung/ tối đa của Bitcoin Black là gì?
What is the total/maximum supply of Bitcoin Black?
Tổng cung 26.250, 000 AFR( ICO trước& ICO công khai).
Total Supply 26,250, 000 AFR( Pre ICO& Public ICO).
Tổng cung của Bitcoin Diamond là 210 triệu đồng, gấp 10 lần tổng cung của Bitcoin.
The total supply of Bitcoin Diamond would be 210 mln or 10 times more than that of Bitcoin.
Đến năm 2020, Hạng C dự kiến chiếm 62% tổng cung tương lai.
By 2020, Grade C is expected to account for 62% of total future supply.
Bất cứ thứ gì còn lại sẽ tạo thành tổng cung của các mã thông báo.
Whatever is left will constitute the total supply of tokens.
Tổng cung Bitcoin đang được lưu trữ trong kho lạnh của chỉ một công ty.
Percent of Bitcoin Supply Held in One Company's Cold Storage.
Results: 13580, Time: 0.0208

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English