Examples of using Tổng thống đã sử dụng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tổng thống Obama đã sử dụng một chiếc BlackBerry từ khi ông đảm nhiệm cương vị này.
Tổng thống Trump đã sử dụng McAllen, Tex.,
Trước đó, Tổng thống Putin đã sử dụng máy bay Ilyushin Il- 62,
Tổng thống Trump đã sử dụng mạng xã hội rất hiệu quả để đấu tranh cho người dân Mỹ chống lại bất công”.
Một nguồn tin cấp cao trong Nhà Trắng… xác nhận rằng Tổng thống Underwood đã sử dụng thông tin tình báo đáng ngờ.
Một nguồn tin cấp cao trong Nhà Trắng… xác nhận rằng Tổng thống Underwood đã sử dụng thông tin tình báo đáng ngờ.
Tổng thống Nga đã sử dụng rất nhiều đồ họa
Trong lúc trao thưởng cho Jordan, Tổng thống Obama đã sử dụng cụm từ mà mọi người thường thốt ra qua gần ba thập kỷ,“ Michael Jordan của…”.
Ít nhất bốn vị tổng thống khác đã sử dụng cuốn Kinh thánh
Tổng thống Mỹ đã sử dụng bài phát biểu của mình tại Canberra để nhấn mạnh Mỹ sẵn sàng hợp tác với Bắc Kinh và cải thiện mối quan hệ giữa hai siêu cường.
Bạn có thể nhớ lại thuật ngữ nổi lên trong 1967, mà Tổng thống Nixon đã sử dụng để gợi ý một ngụy biện khác, đó là phần lớn người Mỹ ủng hộ chiến tranh Việt Nam.
Các thông tin lưu trữ quốc gia Mỹ phát hiện rằng tổng thống Roosevelt đã sử dụng cách tiếp cận như trên liên quan tới vụ tấn công ở Trân Châu cảng vào ngày 7- 12- 1941.
Tổng thống Nixon đã sử dụng điều này làm bằng chứng khẳng định
Tổng thống đã sử dụng việc này.
Tổng thống đã sử dụng việc này.
Các đời tổng thống đã sử dụng hai chiến lược để đảm bảo rằng các hành vi can thiệp này sẽ bị phản đối ở mức tối thiểu.
Đây là lần đầu tiên và duy nhất một vị tổng thống đã sử dụng thuật ngữ“ Vận mệnh hiển nhiên” trong bài diễn văn hàng năm.
Kể từ đó, bốn tổng thống đã sử dụng quyển sách hơn 220 năm tuổi này của Washington tại lễ tuyên thệ của họ.
Đây là lần đầu tiên và duy nhất một vị tổng thống đã sử dụng thuật ngữ“ Vận mệnh hiển nhiên” trong bài diễn văn hàng năm.