TỔNG THỐNG SỬ DỤNG in English translation

president using
presidential use
tổng thống sử dụng
president uses
president used

Examples of using Tổng thống sử dụng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả những thứ đó chứng minh tôi rất thành thật, không như một vị Tổng thống sử dụng Bộ Tư pháp để nhắm tới mục tiêu là đối thủ chính trị nhằm phục vụ mục đích của cá nhân ông ta.
All that proves is that I'm honest, unlike a president who would use the Department of Justice to target his political opponent for his own personal gain.
Cho dù một người có đồng ý với Trump hay không, Tổng thống sử dụng lý thuyết trò chơi khi nói về địa chính trị
Whether one agrees with Trump or not, the President's use of game theory when it comes to geopolitics is impressive, Holmes told Kitco News on
IEEPA cấu thành nên nền tảng pháp luật cho rất nhiều các chương trình trừng phạt của Mỹ, phần lớn các vị tổng thống sử dụng nó để ngăn chặn các giao dịch
The IEEPA has formed the legal basis for many US sanctions programs, with presidents using it largely to block transactions
đã đệ đơn kiện để cố gắng và ngăn chặn tổng thống sử dụng tuyên bố khẩn cấp để thông qua Quốc hội.
the American Civil Liberties Union(ACLU) have since moved to court for legal battles to try to block the president from using the emergency declaration to avoid Congress.
Và một chiếc Skymaster C- 54 sau đó đã được chuyển đổi để tổng thống sử dụng, chiếc máy bay này,
A C-54 Skymaster was then converted for presidential use; this aircraft, dubbed the Sacred Cow,
Và một chiếc Skymaster C- 54 sau đó đã được chuyển đổi để tổng thống sử dụng, chiếc máy bay này được gọi
A C-54 Skymaster was thus converted for presidential use; this aircraft, the Sacred Cow, transported President Franklin
Và một chiếc Skymaster C- 54 sau đó đã được chuyển đổi để tổng thống sử dụng, chiếc máy bay này được gọi
A C-54 Skymaster was then converted for presidential use; this aircraft, dubbed the Sacred Cow, carried President Franklin
máy bay Embraer- 135 cho tổng thống sử dụng.
Embraer-135 aircraft for presidential use.
Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ canh gác những khu vực nghỉ ngơi dành cho tổng thống trong đó có Trại David,[ 18] và phân đội bay HMX- 1 của thủy quân lục chiến cung cấp phương tiện trực thăng cho tổng thống và phó tổng thống sử dụng với tên hiệu" Marine One" và" Marine Two".
Marines guard presidential retreats, including Camp David,[19] and the Marines of the Executive Flight Detachment of HMX-1 provide helicopter transport to the President and Vice President, using the call signs"Marine One" and"Marine Two" respectively.
Các chuyên gia pháp lý nói rằng“ chưa từng có tiền lệ” khi một tổng thống sử dụng quyền hạn khẩn cấpcủa mình để vượt qua sự từ chối của Quốc hộiđể tài trợ cho mong muốn của mình, trong trường hợp này là bức tường biên giới Mỹ- Mexico để ngăn chặn người nhập cư bất hợp pháp.
Legal experts said it was“unprecedented” for a president to use his emergency powers to overcome Congress's refusal to fund his wishes, in this case a barrier on the US-Mexican border to keep out illegal immigrants.
1940 chính là một ví dụ về việc đạo luật quyền hạn khẩn cấp có thể được tổng thống sử dụng như thế nào.
embargoing oil to Japan in the late 1930s to early 1940s as a potential example of how special emergency powers could be used by the president.
Tuy nhiên thượng nghị sĩ Mark Warner đến từ đảng dân chủ thuộc tiêu bang Virginia cho rằng:“ điều quan trọng là chúng tôi phải duy trì một quy trình đấu thầu công bằng và cạnh tranh” và việc“ tổng thống sử dụng quyền lực tại vị để trừng phạt các chỉ trích trên truyền thông là hành vi lạm dụng quyền lực rõ ràng.”.
But Senator Mark Warner, a Democrat of Virginia, said on Twitter that it was“important that we maintain a fair& competitive process” and that“for the President to use the power of his office to punish critics in the media would be a complete abuse of power.”.
nó cho thấy lý do tại sao tổng thống sử dụng quyền lực tha thứ cho người khác để cản trở một cuộc điều tra và tự miễn trừ trách nhiệm pháp lý.
a limit on its own power, and it shows why a president's use of the pardon power for others to obstruct an investigation and to immunize himself from liability would be legally suspect.
Nghị quyết nói rằng“ Quốc hội không trao quyền cho tổng thống sử dụng lực lượng vũ trang chống Iran”.
Congress must make clear that the president does not now have its authorization for the use of military force against Iran.”.
Nghị quyết nói rằng Quốc hội đã không cho phép tổng thống sử dụng lực lượng quân sự chống lại Iran.
Congress must make clear that the president does not have its authorization for the use of military force against Iran.
xe là tài sản của chính phủ được tổng thống sử dụng hợp pháp.
Mr. Peskov said the residences, aircraft and cars were government property used lawfully by the president.
Truman, một ngôi nhà hải quân được nhiều tổng thống sử dụng nhưng được Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ sử dụng cư trú ở đó trong 6 tháng của nhiệm kỳ tổng thống của mình.
Truman's“Little White House,” a Naval home that has been used by many presidents but loved best by the 33rd President of the United States who used resided there for 6 months of his presidency.
Thị trưởng London Sadiq Khan, một nhà phê bình thường xuyên của ông Trump, nói rằng luận điệu thường được tổng thống sử dụng có thể so sánh với" những kẻ phát xít của thế kỷ XX".
London mayor Sadiq Khan, a frequent Trump critic, said the rhetoric habitually used by the President was comparable to"fascists of the 20th century.".
Chúng tôi kết luận rằng quốc hội có thẩm quyền ngăn chặn việc tổng thống sử dụng sai trái thẩm quyền của mình nhằm bảo vệ sự chính trực của hệ thống tư pháp", báo cáo của Mueller khẳng định.
We concluded that Congress has authority to prohibit a President's corrupt use of his authority in order to protect the integrity of the administration of justice,” Mueller wrote.
Ủy quyền này đã được hai vị tổng thống sử dụng nhằm chống lại“ những kẻ khủng bố” ở tất cả những nơi mà họ muốn.
Use of Military Force, signed a week after the September 11th attacks and subsequently used by two presidents to fight“terrorists” wherever they wanted.
Results: 5372, Time: 0.0208

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English