Examples of using Tới chiến tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
ta chưa hề biết tới chiến tranh.
Thậm chí có thể dẫn tới chiến tranh.
Robb: Cậu đang nói tới chiến tranh.
Con đường sai lầm dẫn chúng ta tới chiến tranh.
dẫn tới chiến tranh Hoa Hồng.
Châu Á hướng tới chiến tranh.
và dẫn tới chiến tranh tại Libya, Syria và Yemen.
Ông đã bị sợ hãi bởi số lượng người chết liên quan tới chiến tranh, và đã rời quân đội sau khi kết thúc chiến tranh Crimean.
Con đường đi tới Chiến tranh tại Việt Nam,” mới được Times Books xuất bản.
Ông đã bị sợ hãi bởi số lượng người chết liên quan tới chiến tranh, và đã rời quân đội sau khi kết thúc chiến tranh Crimean.
Hai quốc gia từng bốn lần tiến tới chiến tranh vào các năm 1947, 1965, 1971 và 1999.
Dĩ nhiên, nó còn dẫn tới chiến tranh và các thứ, nhưng có lẽ ta không nên quá chú trọng vào cái xấu.
hai quốc gia từng bốn lần tiến tới chiến tranh vào các năm 1947, 1965, 1971 và 1999.
Con đường sai lầm dẫn chúng ta tới chiến tranh… tới nghèo đói, tới thất nghiệp… và lạm phát.
Kể từ đó tôi ngày càng say mê tất cả những gì liên quan tới chiến tranh theo mọi cách, hay những gì viết về đời sống của người lính.
Nếu một giống nòi rất hoàn hảo khi có liên quan tới chiến tranh, thế thì giống nòi đó trở thành kém thông minh.
Đó là một phần đưa chúng ta tới chiến tranh và xung đột, vì chúng ta không thể nghĩ thay quan điểm của người khác.”.
Rồi tôi nghĩ tới chiến tranh, trong khi việc kiểm phiếu tiếp tục cho tới hết các phiếu.
Ðiều này không liên quan gì tới chiến tranh, cách mạng hoặc sự tàn bạo cũa lòng muốn con người.
Nó có thể dẫn tới chiến tranh, chiến tranh vĩnh viễn,