TỚI CHIẾN TRANH in English translation

to war
đến chiến tranh
vào cuộc chiến
đến war
cho cuộc chiến tranh
warfare
chiến tranh
tác chiến
cuộc chiến
to wars
đến chiến tranh
vào cuộc chiến
đến war
cho cuộc chiến tranh
in warfare
trong chiến tranh
trong cuộc chiến
gone to battles
đến chiến đấu
đi đến trận chiến

Examples of using Tới chiến tranh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ta chưa hề biết tới chiến tranh.
I have never seen a war!
Thậm chí có thể dẫn tới chiến tranh.
It might even cause a war.
Robb: Cậu đang nói tới chiến tranh.
Robb: You're talking about war.
Con đường sai lầm dẫn chúng ta tới chiến tranh.
The wrong roads have led us into war.
dẫn tới chiến tranh Hoa Hồng.
leading to the Wars of the Roses.
Châu Á hướng tới chiến tranh.
How Asia Goes to War.
và dẫn tới chiến tranh tại Libya, Syria và Yemen.
and led to war in Libya, Syria and Yemen.
Ông đã bị sợ hãi bởi số lượng người chết liên quan tới chiến tranh, và đã rời quân đội sau khi kết thúc chiến tranh Crimean.
During the war he was promoted to lieutenant, he was appalled by the number of deaths involved in warfare, left the army after the end of the Crimean War.
Con đường đi tới Chiến tranh tại Việt Nam,” mới được Times Books xuất bản.
author of“Lessons in Disaster: McGeorge Bundy and the Path to War in Vietnam,” recently published by Times Books.
Ông đã bị sợ hãi bởi số lượng người chết liên quan tới chiến tranh, và đã rời quân đội sau khi kết thúc chiến tranh Crimean.
He was appalled by the number of deaths involved in warfare, and left the army after the end of the Crimean War.
Hai quốc gia từng bốn lần tiến tới chiến tranh vào các năm 1947, 1965, 1971 và 1999.
The two countries have gone to battles four times: in 1947, 1965, 1971 and 1999.
Dĩ nhiên, nó còn dẫn tới chiến tranh và các thứ, nhưng có lẽ ta không nên quá chú trọng vào cái xấu.
Of course, it led to wars an so forth, but we shouldn't focus too much on the bad.
hai quốc gia từng bốn lần tiến tới chiến tranh vào các năm 1947, 1965, 1971 và 1999.
relationships with neighboring Pakistan; the two countries have gone to battles four times: in 1947, 1965, 1971 and 1999.
Con đường sai lầm dẫn chúng ta tới chiến tranhtới nghèo đói, tới thất nghiệp… và lạm phát.
The wrong roads have led us into war, into poverty into unemployment and inflation.
Kể từ đó tôi ngày càng say mê tất cả những gì liên quan tới chiến tranh theo mọi cách, hay những gì viết về đời sống của người lính.
From then on I became more and more enthusiastic about everything that was in any way connected with war or, for that matter, with soldiering.
Nếu một giống nòi rất hoàn hảo khi có liên quan tới chiến tranh, thế thì giống nòi đó trở thành kém thông minh.
If a race is very perfect as far as war is concerned, then the race becomes less intelligent.
Đó là một phần đưa chúng ta tới chiến tranh và xung đột, vì chúng ta không thể nghĩ thay quan điểm của người khác.”.
It's partly what gets us in to war and conflict, because we can't imagine the perspectives of other people”.
Rồi tôi nghĩ tới chiến tranh, trong khi việc kiểm phiếu tiếp tục cho tới hết các phiếu.
Then I thought of the wars, while the scrutiny continued, until the last of the votes.
Ðiều này không liên quan gì tới chiến tranh, cách mạng hoặc sự tàn bạo cũa lòng muốn con người.
It will have nothing to do with wars, revolutions or the hardness of men's hearts.
Nó có thể dẫn tới chiến tranh, chiến tranh vĩnh viễn,
It can lead to warfare, perpetual warfare, on a scale
Results: 227, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English