Examples of using Khi chiến tranh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta nên trở về sau khi chiến tranh kết thúc.
Bà ta nói là ông ấy sẽ về ngay sau khi chiến tranh kết thúc.
Ông bà của tôi đã nói về cách họ chạy đến chu vi Pusan, Khi chiến tranh nổ ra.
Khi chiến tranh kết thúc, gần 20 triệu người, gồm binh sĩ và dân thường đã thiệt mạng.
Khi chiến tranh kết thúc,
Khi chiến tranh kết thúc, nhà thám hiểm Louise Arner Boyd đã gần tuổi lục tuần;
Khi Chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu vào tháng 9 năm 1939,
Khi chiến tranh kết thúc, những người lính sống sót trở về Bắc trong hào quang chiến thắng.
Vẫn còn ở lại vùng bờ Tây khi chiến tranh kết thúc vào giữa tháng 8, Rathburne được lệnh đi sang vùng bờ Đông để ngừng hoạt động.
Khi chiến tranh kết thúc, nhà thám hiểm Louise Arner Boyd
Hàng ngàn gia đình bị chia cắt với ít tiếp xúc kể từ năm 1953 khi chiến tranh kết thúc.
Và khi chiến tranh qua đi chẳng ai biết được rằng họ đã vì cái gì.
Các xu hướng cho thấy doanh số bán vũ khí tăng lên khi chiến tranh đang diễn ra, hoặc tại các quốc gia hay khu vực đang đối mặt với sự bất ổn chính trị.
Khi chiến tranh có thắng có bại,
Khi chiến tranh kết thúc năm 1954, Lee sáng lập ra Cheil Mojik và xây dựng nhà máy ở Chimsan- dong, Daegu.
Khi chiến tranh kết thúc, ông có cơ hội học lịch sử nghệ thuật tại một trường đại học Quân đội ở Florence( Ý).
Khi chiến tranh đến gần vào năm 1940,
Khi chiến tranh bắt đầu, chiến binh ninja cần phải chiến đấu với những con quái vật nguy hiểm đang liên tục tấn công.
Khi chiến tranh đến gần vào năm 1940,
Lập trường mang tính nguyên tắc đó đã được nhiều người Nhật Bản tôn trọng khi chiến tranh kết thúc, và theo quy định mới JCP được phép tham gia tranh cử.