Examples of using Khi chiến tranh nổ ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi chiến tranh nổ ra giữa hai nước châu Âu, Tây Ban Nha phái một binh đoàn do trung tướng Pedro de Villasur chỉ huy tiến vào Nebraska vào năm 1720.
Khi chiến tranh nổ ra ở Kingdom of Cherrystone,
Sự thay đổi này đã tăng nhanh trong những năm 1970 khi chiến tranh nổ ra giữa Israel và các nước Ả Rập láng giềng.
Họ vẫn còn là những đứa trẻ khi chiến tranh nổ ra tại thành phố quê hương của họ- Sarajevo.
Nhưng khi chiến tranh nổ ra, moi người điều rơi đi và khu rừng bị bỏ hoang.
Khi chiến tranh nổ ra vào năm 1937, châm ngòi bởi sư kiện“ Lu Kuo”, Lư Cầu Kiều, mọi lò gốm đều bị đóng cửa.
Khi chiến tranh nổ ra, anh và các phi công khác đã bay các nhiệm vụ hỗ trợ và được gọi.
Khi chiến tranh nổ ra, tê giác cũng là nạn nhân,
Bố mẹ tôi rời nơi ấy đi khi chiến tranh nổ ra vào năm 1991 và chưa từng quay trở lại.
Vào mùa thu năm đó, khi chiến tranh nổ ra, thành viên Bolsheviks của Lenin đã tiến hành một cuộc nổi dậy vũ trang có thể là không hơn 10.000 người.
Khi chiến tranh nổ ra trong tiểu thuyết,
Khi chiến tranh nổ ra, người ta bảo nhau:
Sau đó New York hướng lên phía Bắc để hoạt động cùng hạm đội dọc theo bờ biển Đại Tây Dương khi chiến tranh nổ ra tại châu Âu.
Nếu làm được vậy, đó sẽ là một sự trợ giúp đắc lực vì lợi ích chống lại kẻ thù khi chiến tranh nổ ra.
Higgins đã dự kiến được sự cần thiết để sản xuất tàu đổ bộ ngay khi chiến tranh nổ ra.
Sau đó New York hướng lên phía Bắc để hoạt động cùng hạm đội dọc theo bờ biển Đại Tây Dương khi chiến tranh nổ ra tại châu Âu.
radio cuối tuần nầy khi chiến tranh nổ ra tại vùng Vịnh.
Ông bà của tôi đã nói về cách họ chạy đến chu vi Pusan, Khi chiến tranh nổ ra.
Ông bà của tôi đã nói về cách họ chạy đến chu vi Pusan, Khi chiến tranh nổ ra, Gia đình chia tay.
Nếu làm được vậy, đó sẽ là một sự trợ giúp đắc lực vì lợi ích chống lại kẻ thù khi chiến tranh nổ ra.