Examples of using Cuộc chiến nổ ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuộc chiến nổ ra dưới sự bảo trợ của Drikung,
Lee đang ở tại nhà bố mẹ chồng ở quận Kapsan khi cuộc chiến nổ ra vào ngày 25/ 6/ 1950,
Vào tháng 4 năm 2009, cuộc chiến nổ ra giữa quân đội Thái Lan và Campuchia trên khu vực lãnh thổ tiếp giáp với tàn tích 900 năm tuổi của ngôi đền Hindu Preah Vihear gần biên giới hai nước.
Tuy nhiên, trong ngày cuộc chiến nổ ra, hoàng đế Đức lại hân hoan phát biểu trước đám đông:“ Tôi không còn nhận ra bất kỳ đảng phái hay bè cánh; ngày hôm nay, chúng ta đều là anh em một nhà”.
Cuộc chiến nổ ra giữa các lực lượng của Hoa Kỳ
Eni, cùng với BP của Anh, Total của Pháp, Repsol YPF của Tây Ban Nha và OMV của Áo đều sản xuất rất nhiều dầu tại Libya trước khi cuộc chiến nổ ra và họ sẽ hưởng lợi nhiều nhất một khi xung đột kết thúc.
Khi cuộc chiến nổ ra vào cuối năm đó giữa nhà nước Việt Minh của Hồ Chí Minh
Kể từ cuộc chiến nổ ra vào tháng 7 năm 2014,
trong khi một ngàn cuộc chiến nổ ra trên khắp nỗ lực của con người.
OMV của Áo là các nhà sản xuất lớn ở Libya trước khi cuộc chiến nổ ra và họ đang cố giữ một phần khi cuộc chiến kết thúc.
Cuộc chiến nổ ra vào tháng 9/ 1939 khi quân phát xít Đức đổ vào Ba Lan từ phía Tây,
Tuy vậy cuộc chiến nổ ra vào năm 1939 lại là do Đông Âu,
trong khi một ngàn cuộc chiến nổ ra trên khắp nỗ lực của con người.
Trước khi cuộc chiến nổ ra vào năm 2011 ở Syria, hãng hàng không quốc gia Royal Jordania mở hai
Một cuộc chiến nổ ra giữa các quốc gia đó và một phong trào dân tộc Sahrawi,
trong khi một ngàn cuộc chiến nổ ra trên khắp nỗ lực của con người.
hai năm sau khi cuộc chiến nổ ra.
Ví dụ, ngày nay nếu một cuộc chiến nổ ra ở bất kì khu vực nào
Anh ta kể rằng khi cuộc chiến nổ ra, những người phục vụ thân thiện đã đuổi anh ta ra khỏi quán bar trước khi cảnh sát ập đến, vì anh ta chưa đủ tuổi uống rượu.
Anh ta kể rằng khi cuộc chiến nổ ra, những người phục vụ thân thiện đã đuổi anh ta ra khỏi quán bar trước khi cảnh sát ập đến, vì anh ta chưa đủ tuổi uống rượu.