TỬ VONG HOẶC in English translation

death or
cái chết hoặc
tử vong hoặc
chết hoặc
qua đời hoặc
death hoặc
đời hoặc
dies or
chết hoặc
tử vong hoặc
qua đời hoặc
mất mạng hoặc
bị giết hoặc
mortality or
tỷ lệ tử vong hoặc
tử vong hoặc
deaths or
cái chết hoặc
tử vong hoặc
chết hoặc
qua đời hoặc
death hoặc
đời hoặc
died or
chết hoặc
tử vong hoặc
qua đời hoặc
mất mạng hoặc
bị giết hoặc
die or
chết hoặc
tử vong hoặc
qua đời hoặc
mất mạng hoặc
bị giết hoặc
dying or
chết hoặc
tử vong hoặc
qua đời hoặc
mất mạng hoặc
bị giết hoặc
with fatal or

Examples of using Tử vong hoặc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong trường hợp tử vong hoặc trường hợp không lường trước được,
In case of deaths or unforeseen circumstances, the division of property and cash is also
Reuters nói họ không thể xác nhận một cách độc lập con số tử vong hoặc liệu đó có phải là kết quả của sự cố mất điện hay không.
Reuters was unable to independently confirm the deaths or whether they could have resulted from the blackout.
Điều này có thể làm giảm nguy cơ tử vong hoặc nhiễm trùng có thể xảy ra khi hệ miễn dịch của bạn yếu( cơ hội nhiễm trùng).
This may reduce your risk of death or getting infections that can happen when your immune system is weak(opportunistic infections).
Người bình thường là nhiều khả năng tử vong hoặc bị thương nặng trong một vụ tai nạn xe hơi hơn là bị kéo vào Văn phòng IRS để kiểm toán.
Ordinary people are more likely to die or be seriously injured in a car accident than get dragged into the IRS offices for an audit.
Một số nghiên cứu quan sát cũng phát hiện gia tăng tử vong hoặc các vấn đề nghiêm trọng khác liên quan đến tim, trong khi một số khác thì không.
Some observational studies also found an increase in deaths or other serious heart-related problems, while others did not.
Những em gái kết hôn trước 15 tuổi có khả năng tử vong hoặc bị thương trong khi mang thai cao gấp năm lần những em đã qua 19 tuổi.”.
Girls, who are married before age 15, are five times more likely to die or be injured in childbirth than girls over age 19.”.
thậm chí có thể dẫn đến tử vong hoặc tê liệt.
degree of injury and may even lead to death or paralysis.
( a) gây hoặc góp phần đáng kể làm tăng số lượng tử vong hoặc làm tăng các bệnh nguy.
(A) cause, or significantly contribute to an increase in mortality or an increase.
không có bất kì một hành khách nào tử vong hoặc thương tích do tai nạn.
Line linking Tokyo and Osaka, there were no passenger fatalities or injuries due to accidents.
nguy cơ tử vong hoặc đột quỵ lại không giảm.
risk of heart attack, there was no reduction in risk of mortality or stroke.
Chúng tôi biết người lao động phải được trả nhiều tiền hơn để làm những công việc có nguy cơ tử vong hoặc thương tật cao hơn.
We know workers must be paid more to work on jobs with a higher risk of fatality or injury.
nguy cơ tử vong hoặc đột quỵ lại không giảm.
risk of heart attack, there was no reduction in risk of mortality or stroke.
nuốt phải có thể tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn.
is highly toxic and if swallowed can cause death or permanent injury.
Theo các nghiên cứu được tiến hành tại Đại học Yale, chứng ngưng thở khi ngủ làm tăng nguy cơ tử vong hoặc đau tim lên 30%( trong thời gian năm năm).
Research from Yale University suggests that sleep apnea increases the risk of dying or of having a heart attack by 30 percent(over a five-year period).
Theo đánh giá của họ xuất bản vào năm 2011, giảm chất béo bão hòa không có tác động gì đến tỉ lệ tử vong hoặc tử vong do bệnh tim( 34).
According to their review, published in 2011, reducing saturated fat has no effect on death or death from heart disease(34).
Nếu không có sự can thiệp, điều này có thể dẫn đến tử vong hoặc tổn thương não nghiêm trọng do thiếu oxy.
Without intervention, this can lead to death or serious brain damage caused by lack of oxygen.
thường dẫn đến tử vong hoặc sinh con chó không thể chữa được.
can be transmitted from mother to fetus, often leading him to death or the birth of unviable puppies.
Đột quỵ là một trường hợp khẩn cấp y tế vì đột quỵ có thể dẫn đến tử vong hoặc tàn tật vĩnh viễn.
A stroke is a medical emergency because strokes can lead to death or permanent disability.
Hai thử nghiệm trước năm 2002 cho thấy, dầu cá giúp giảm khoảng 15% nguy cơ tử vong hoặc đau tim, đột quỵ.
Two older trials(pre-2002) found that fish oil lowered patients' risk of dying or suffering a heart attack or stroke by about 15 percent.
Kể từ những năm 1980, hồ sơ cho thấy rằng mỗi năm hàng ngàn trẻ sơ sinh tử vong hoặc bệnh nặng sau khi hít ngẫu nhiên của phấn em bé chứa Talc.
Since the early 1980s, records show that several thousand infants each year have died or become seriously ill following accidental inhalation of baby powder.”.
Results: 294, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English