TỰ DO CỦA HỌ in English translation

their freedom
tự do của họ
sự tự do của mình
sự tự do của chúng
quyền tự do của mình
their liberty
tự do của họ
their free
miễn phí của họ
rảnh của họ
tự do của họ
rãnh của họ
free của họ
sự tự
their liberal
tự do của họ
their own free
tự do của họ
miễn phí của riêng họ
their freelance
tự do của họ
their liberties
tự do của họ
their freedoms
tự do của họ
sự tự do của mình
sự tự do của chúng
quyền tự do của mình

Examples of using Tự do của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
người da đen và những người ủng hộ tự do của họ.
just like racists once wanted to shut up blacks and their liberal supporters.
các bang nhỏ nói rằng tự do của họ sẽ bị nguy hiểm.
the small states contend that their liberties will be in danger.
Vì Người rất giàu Lòng Thương Xót, nên Người cho phép tất cả mọi người có cơ hội đến với Người bằng chính ý chí tự do của họ.
Because He is so merciful, He allows everyone the chance to come to Him, by their own free will.
Ta vẫn tôn trọng ý chí tự do của họ.
follow their own will, over that which I desired for them, I still respect their free will.
Người thua cuộc an toàn trong nhận thức rằng họ sẽ không bị mất tính mạng cũng như tự do của họ, và tiếp tục tham gia trong cuộc sống công.
The losers are safe in the knowledge that they will neither lose their lives nor their liberty and will continue to participate in public life.
Không có gì đáng để nói Bất cứ điều gì về khoảng thời gian họ sẽ được giữ chờ đợi cho sự trở lại của tự do của họ….
It is not worthwhile to say anything about how long a time they will be kept waiting for this return of their liberties….
Và trách nhiệm của những ai đang được hưởng những phúc lành của tự do chính là giúp những ai đang tranh đấu để thiết lập các xã hội tự do của họ.
And it is the responsibility of those who enjoy the blessings of liberty to help those who are struggling to establish their free societies.
Không có gì đáng để nói Bất cứ điều gì về khoảng thời gian họ sẽ được giữ chờ đợi cho sự trở lại của tự do của họ….
It is not worth to say anything about how long a time they will be kept waiting for this return of their liberties.
Như Edmund Burke đã nói" Những hạn chế đối với mọi người cũng như sự tự do của họ, phải được coi là một quyền của họ.".
So as Edmund Burke said,"The restraints on men, as well as their liberties, are to be reckoned among their rights.".
Không có gì đáng để nói Bất cứ điều gì về khoảng thời gian họ sẽ được giữ chờ đợi cho sự trở lại của tự do của họ….
It is not worth while to say anything about how long a time they will be kept waiting for this return of their liberties….
Không có gì đáng để nói Bất cứ điều gì về khoảng thời gian họ sẽ được giữ chờ đợi cho sự trở lại của tự do của họ….
It is not worth while discussing how long they will be kept waiting for the return of their liberties….
Không có gì đáng để nói Bất cứ điều gì về khoảng thời gian họ sẽ được giữ chờ đợi cho sự trở lại của tự do của họ….
It is not worth while to say anything about how long a time they shall be kept waiting for this return of their liberties.”.
Bằng chính ý chí tự do của họ, tất cả mọi người sẽ được hiệp nhất để Ta bước vào tâm hồn họ và hướng dẫn họ về phía Ánh Sáng.
All, through their own free will, are to be united to allow me to enter their hearts so that they can be guided towards the light.
Kênh Voice of America cho biết phóng viên tự do của họ, Khajijan Farqin đã bị bắt giữ cùng ngày tại thành phố Diyarbakir.
Voice of America said its freelance reporter, Khajijan Farqin, was detained the same day in Diyarbakir.
Bởi vì ý chí tự do của họ, những tạo vật của Ngài có xu hướng lựa chọn vì lợi ích của họ, họ muốn được độc lập.
Because of their free will, his creatures have the tendency to choose for themselves, they want to be independent.
Họ thích tự do của họ được kính trọng, cũng như họ kính trọng sự tự do của người khác.
Seems to me they love their own freedom, even if it is at the expense of the freedom of others.
Có nghĩa là tự do của họ như là một phần của câu lạc bộ,
Yes that is free of them as part of their clubs, forums, developers,
Con cái của Ta phải đến với Ta quaThánh Tử yêu dấu của Ta và bằng chính ý chí tự do của họ.
My children must come to Me through My Beloved Son and through their own free will.
Vậy, lo lắng, bối rối và bất hạnh là thân phận hiện nay của con người sau khi Chúa đã chịu bấy nhiêu thương khó vì tự do của họ!
And so unrest, confusion and unhappiness- that is the present lot of man after Thou didst bear so much for their freedom!
bị tước mất quyền tự do của họ.
with people in prisons, deprived of their freedom.
Results: 272, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English