Examples of using Ta chứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngươi cũng sợ ta chứ?
Chắc ngươi không gạt ta chứ?”.
Cháu vẫn muốn đi phương Bắc với ta chứ hả?
Khi bão về, ngươi có được thấy ở bên cạnh ta chứ?
Ngươi cũng sợ ta chứ?
Thế này thì hắn có lợi gì cho ta chứ?
Thấy đẹp như ta chứ?
Tên này đáng lí ra đã bị tiêu diệt trước cả ta chứ.
Ừ, ai sẽ nghe ta chứ?
Nghe này. Anh thích cô ta chứ?
Công chúa có thể làm gì ta chứ?
Ngươi không trách ta chứ?
Ngươi sẽ dạy ta chứ?
Không có nghĩa là chúng đều ăn trưa với ta chứ?
Ngươi đồng ý với ta chứ?
Sao nàng có thể quên ta chứ?
Đi đâu cũng phải có ta chứ.
Ngươi sẽ giúp ta chứ?