Examples of using Chứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bạn nghe tôi nói chứ, những người trẻ?
Chứ ở đây không có bộ xương nào cả,!
Ngươi biết vậy này chứ.
Ngươi chắc chứ?
Gerrie Coetzee chứ?
Vui thật-- mẹ nghĩ ta đang ăn kiêng oliu trong tháng này chứ.
Tom giả vờ anh ấy không bị ảnh hưởng, nhưng phải có chứ.
Bà Michelle Obama chứ còn ai nữa?
Tôi bảo là giải thích, chứ không phải diễn thuyết khoa học.
Ôi không. Không phải lúc này chứ.
Tôi biết chứ.
Chị chắc chắn 100% chứ?
Mong là ông không giết người nào mà tôi biết để lấy xe đấy chứ?
Vậy anh đã yêu chứ.
Tưởng tôi ở đây để tìm hiểu chúng ta đang theo đuổi cái gì chứ.
Anh vẫn nghe tôi rõ chứ," tay to"?
Anh muốn làm em hối hận chứ gì,” Penelope nói.
Yeah, có chứ.
Nên hỏi xem tôi không ở đâu chứ.
Tôi đồng ý.- Anh chắc chứ?