Examples of using Ta thề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ba năm trước ta thề sẽ thực hiện được ước muốn của nàng.
Ta thề sẽ làm chủ những gì ông ta có.
Ta thề ta sẽ không làm thế!
Ta thề sẽ không quay về
Vì vậy ta thề sẽ chấm dứt cái nạn dịch này một lần mãi mãi.
Ta thề đấy, chẳng ra làm sao.
Đây đâu phải tầm nhìn Vương quốc Anh mà ta thề bảo vệ.
Nay ta thề lấy đầu của ngươi!”.
Giành lại vinh quang cho Đại Hán. Ta thề hôm nay phải giết ngươi.
Ta thề đó là sự thực.”.
Ta thề sống chết với họ.
Ta thề theo lời phật pháp đã thấm nhuần trong ta. .
Tình ta thề có trăng sao.
Không, không đâu, ta thề chẳng bao giờ….
Ta thề, ta sẽ không bỏ qua cho hắn.”.
Ta thề không nhìn mặt!
Ta thề trên sông Styx.”.
Ta thề sẽ lột sạch túi những kẻ ra đi!
Ta thề từ hôm nay trở đi….