Examples of using Thành phố trải qua in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thành phố trải qua tăng trưởng tương đối đột ngột về số lượng doanh nghiệp tan rã,
vào thời điểm thành phố trải qua sự tăng trưởng chưa từng thấy và nằm trong số khoảng 270 vườn được trồng ở đây.
so với các thành phố hạt nhân khác.[ 83] Thành phố trải qua tăng trưởng tương đối đột ngột về số lượng doanh nghiệp tan rã,
Đến đầu và giữa thế kỷ 20, thành phố trải qua suy tàn do các nhà máy trở nên cũ nát
Sau đó, do nhiều nguyên nhân mà thành phố trải qua đợt suy giảm dân số kéo dài, đỉnh điểm là khoảng 100.000 người rời bỏ thành phố trong giai đoạn 1971- 1981.
Thành phố đang trải qua một cơn thức tỉnh thần thánh.
Thành phố đã trải qua 7 thế kỷ thành lập và phát triển.
Barcelona là một thành phố đã trải qua hai lần biến đổi lớn.
Tôi nghĩ thành phố đã trải qua đủ rồi, phải không?
Kể từ những năm 1990, thành phố đã trải qua những thay đổi lớn.
Một số thành phố đang trải qua tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng trong không gian văn phòng.
Vào đầu thế kỷ 21, thành phố đang trải qua sự bùng nổ xây dựng lớn nhất kể từ những năm 1960.
Hơn 10 năm qua, thành phố đã trải qua đợt phát triển với số lượng lớn dưới dạng các dự án kiến trúc hiện đại.
Hơn 10 năm qua, thành phố đã trải qua đợt phát triển với số lượng lớn dưới dạng các dự án kiến trúc hiện đại.
Thành phố trải qua bốn mùa.
Nhưng đến tháng 10.2008, thành phố trải qua một vài cơn địa chấn.
Trong thế kỷ 20 thành phố trải qua cải tiến lớn.
Thành phố trải qua khí hậu đặc trưng của miền Bắc Việt Nam, với 4 mùa rõ rệt.
Thành phố trải qua các mùa cực đoan với mức nhiệt độ mùa hè lên đến 39 độ C.
Tôi làm cho Roy Stryker vào thời điểm đó, ghi lại Pittsburgh vào thời điểm thành phố trải qua một sự biến chuyển lớn.