Examples of using Thổi tung in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Thổi tung HQ, Hiểu ra giao thức khẩn cấp rồi.
Thổi tung" ngày nghề nghiệp rồi à?
Thổi tung HQ, Hiểu ra giao thức khẩn cấp rồi.
Thổi tung mặt trăng?
Chúng tôi sẽ thổi tung mặt trăng.
Thổi tung phòng thí nghiệm của hắn.
Cô ta định thổi tung cabin chắc?
Thổi tung HQ, Hiểu ra giao thức khẩn cấp rồi.
Có thể có cách thổi tung thành phố đi.
Nói là cậu thổi tung mọi thứ lên đấy!
Sonny thổi tung cánh khoa học.
Nó sẽ thổi tung trái tim anh ấy.
Thổi tung HQ, Hiểu ra giao thức khẩn cấp rồi.
Thổi tung cả những thờ ơ tê liệt thế gian.
Muốn thổi tung mọi thứ ở đây?
Anh nói tôi thổi tung 43 triệu đô?
Loa công suất lớn thổi tung áo quần phụ nữ.
Chúa ơi, tao khoái thổi tung óc mày ra quá.
Chuyện này có thể thổi tung cả đời tớ!
Lũ Alien thổi tung mọi cây cầu khác trong vòng một trăm dặm từ đây.