THỨC GIẤC in English translation

wake up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
awake
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
get up
đứng dậy
thức dậy
dậy đi
đứng lên
lên
dậy được
nhận được
hãy đứng lên
đứng lên đi
nhận được lên
of wakefulness
thức giấc
tỉnh táo của
của sự thức
the awakening
sự thức tỉnh
thức tỉnh
awakening
đánh thức
sự thức dậy
sự thức giấc
sự giác ngộ
woke up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
waking up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
wakes up
thức dậy
tỉnh dậy
thức giấc
đánh thức
dậy đi
tỉnh giấc
tỉnh lại
thức tỉnh đi
awoke
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
awakes
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
awoken
tỉnh táo
thức
tỉnh thức
thức dậy
tỉnh dậy
tỉnh giấc
tỉnh lại
tỉnh rồi
tỉnh ngủ
dậy rồi
got up
đứng dậy
thức dậy
dậy đi
đứng lên
lên
dậy được
nhận được
hãy đứng lên
đứng lên đi
nhận được lên

Examples of using Thức giấc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sáng mai khi thức giấc sẽ là ngày mới.
When I wake up in the morning it will be a new day.
Vì mỗi sớm mai thức giấc em đều thấy yêu anh hơn;
For each morning I wake to find I love you more;
Ta đã thức giấc khi vừa rạng sáng.
Um, it was 37 degrees when I woke up this morning.
Khi thức giấc, tôi nhớ rõ lời hứa của mình.
When I woke up, I remembered very clearly the voice I heard.
Thức giấc ở Paris.
I woke up in Paris.
Anh thức giấc khi cô ngừng trong bãi đậu xe.
He was awake when she stopped in the parking lot.
Nếu ông ấy thức giấc," Isbister lặp lại.
If he wakes," echoed Isbister.
Hôm qua thức giấc ở London.
I woke up in London.
Mỗi đêm tôi thức giấc nhiều lần.
Each night, I would wake up several times.
Thức giấc, tôi biết rằng mẹ tôi đã mất.
When I woke up, I was sure Mom had died.
Cơn ác mộng và thức giấc ban đêm rất phổ biến ở độ tuổi này.
Nightmares and night awakenings are common at this age.
Mất ngủ và thức giấc về đêm;
Insomnia and nighttime awakenings;
Sáng nay thức giấc.
This morning I woke up.
Đêm nào cũng thức giấc 2- 3 lần.
I wake up 2-3 times every night.
thức giấc và nhận ra anh.
He was awake and recognized me.
Khi thức giấc, sẽ lại có làn da đẹp.
When she wakes up she will have a beautiful face again.
Khi nàng vừa thức giấc, nàng nghe thấy tiếng khóc.
When she woke up, they heard her screams.
Năm 1995, Vers thức giấc tại Hala, quê hương của Đế chế Kree.
In 1995, a woman known as Vers awakens on Hala, capital of the Kree empire.
Hôm nay, biết bao người sẽ thức giấc với một nguồn cảm hứng tươi mới.
Today, many will awaken with a fresh sense of inspiration.
Mickey thức giấc, nhưng không nói gì.
Mickey was awake, but saying nothing.
Results: 1601, Time: 0.0716

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English