THỬ HẠT NHÂN in English translation

nuclear test
thử hạt nhân
thử nghiệm vũ khí hạt nhân
thử vũ khí hạt nhân
thử nghiệm nguyên tử
kiểm tra hạt nhân
nuclear testing
thử nghiệm hạt nhân
thử hạt nhân
thử nghiệm nguyên tử
thử nghiệm vũ khí hạt nhân
kiểm tra hạt nhân
atomic tests
thử nguyên tử
thử hạt nhân
thử nghiệm hạt nhân
nuclear tests
thử hạt nhân
thử nghiệm vũ khí hạt nhân
thử vũ khí hạt nhân
thử nghiệm nguyên tử
kiểm tra hạt nhân
atomic test
thử nguyên tử
thử hạt nhân
thử nghiệm hạt nhân
testing nuclear
thử hạt nhân
thử nghiệm vũ khí hạt nhân
thử vũ khí hạt nhân
thử nghiệm nguyên tử
kiểm tra hạt nhân

Examples of using Thử hạt nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu đúng Triều Tiên tiến hành thử hạt nhân, điều này này hoàn toàn không thể chấp nhận được và chúng tôi kịch liệt lên án hành động này”.
If North Korea has indeed gone ahead with a nuclear test, it is completely unacceptable and we must lodge a strong protest".
Trong thông báo được phát đi, Triều Tiên nhấn mạnh,“ việc chấm dứt các vụ thử hạt nhân là một tiến trình quan trọng cho hoạt động giải trừ hạt nhân toàn cầu”.
In the announcement, North Korea noted that the“suspension of nuclear testing is an important process for global nuclear disarmament.".
Triều Tiên bị cấm thực hiện các vụ thử hạt nhân và các hoạt động sử dụng công nghệ tên lửa đạn đạo theo các nghị quyết của Liên hợp quốc từ năm 2006.
North Korea is banned from nuclear tests and activities that use ballistic missile technology under UN sanctions dating back to 2006.
Vụ nổ năm 1954 là một phần của các vụ thử hạt nhân khi quân đội Mỹ bước vào kỷ nguyên hạt nhân..
The 1954 explosion was part of a series of nuclear tests conducted as the American military lurched into the nuclear age.
Hoa Kỳ tin rằng Nga có thể đang không tuân thủ lệnh tạm ngừng thử hạt nhân- điều phù hợp với tiêu chuẩn" năng suất 0"," Trung tướng Robert P.
The United States believes that Russia probably is not adhering to its nuclear testing moratorium in a manner consistent with the‘zero-yield' standard," Lieutenant General Robert P.
Một đám mây hình nấm bốc lên trên khu vực thử hạt nhân ở Maralinga, miền Nam Australia năm 1956.
A mushroom cloud rises over a nuclear testing range at Maralinga in South Australia in 1956.
Sau 23 vụ nổ, các vụ thử hạt nhân trên đảo Bikini kết thúc vào năm 1958.
In total there were 23 detonations starting with Operation Crossroads in 1948 until nuclear testing on Bikini ended in 1958.
Nhà ngoại giao Triều Tiên này cũng nói rằng Bình Nhưỡng đã đề xuất ngừng thử hạt nhân nhưng Washington đã chọn diễn tập quân sự với Seoul để đáp lại.
The North Korean diplomat also said that Pyongyang had already proposed a moratorium on nuclear tests, but Washington chose to launch military drills with Seoul in response.
Phóng thử tên lửa về cơ bản khác với một vụ thử hạt nhân và Trung Quốc sẽ chỉ chấp nhận nghị quyết của Liên Hiệp Quốc”- ông nói.
Missile tests are fundamentally different from a nuclear test, and China will only stick to the United Nations resolution", he said.
Tổng thống nhắc lại nhiều lần rằng ông cảm thấy việc không thử hạt nhân, không thử tên lửa là một dấu hiệu tích cực”.
The president said repeatedly that he feels the absence of nuclear tests, the absence of ballistic missile launches is a positive sign.”.
Nếu đúng Triều Tiên tiến hành thử hạt nhân, điều này này hoàn toàn không thể chấp nhận được và chúng tôi kịch liệt lên án hành động này”.
If North Korea has gone ahead with a nuclear test, this is absolutely not acceptable and we will have to strongly protest".
Năm 2006, Bình Nhưỡng bắt đầu các vụ thử hạt nhân, mà kéo dài cho tới tận cuối năm ngoái.
In 2006, Pyongyang commenced the nuclear tests that continued until last year.
Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Mỹ Jen Psaki nói rằng vụ thử hạt nhân và tập trận là hai việc khác nhau hoàn toàn.
State Department spokeswoman Jen Psaki said the nuclear tests and military exercises were separate issues.
Một quan chức Nhà Trắng cho hay:" Nếu một vụ thử hạt nhân xảy ra, thì Mỹ sẽ tiến hành các hành động khác để đáp trả".
According to the Express, A White House official said:“If it had of been a nuclear test, then other actions would have been taken from the US.”.
Năm 1946, toàn bộ dân số của hòn đảo đã được sơ tán đến hòn đảo lân cận vì Hoa Kỳ phải thực hiện các vụ thử hạt nhân ở đó.
In 1946 the entire population was evacuated to the neighbouring island Rongrik atoll since the United States wanted to carry out nuclear tests.
Năm 1946, toàn bộ dân số của hòn đảo đã được sơ tán đến hòn đảo lân cận vì Hoa Kỳ phải thực hiện các vụ thử hạt nhân ở đó.
In 1946, its entire population was evacuated to the neighboring island because the United States had to carry out their nuclear tests over there.
Triều Tiên đã tiến hành thử hạt nhân.
North Korea has gone ahead with a nuclear test.”.
Nếu có thật, nó đã được chụp trong khoảng thời gian từ 2006- 2009 khi Bình Nhưỡng tiến hành các cuộc thử hạt nhân.
If real, it would have been taken sometime between 2006-2009 when the secretive regime carried out nuclear tests.
Mặc dù vậy, ông Wit nhấn mạnh, Bình Nhưỡng vẫn có thể dừng vụ thử hạt nhân trong khi vẫn tiếp tục phát triển chương trình hạt nhân của mình.
But Wit stressed Pyongyang could halt the nuclear tests and still carry on developing its atomic programme.
Nhưng điều nghiêm trọng hơn là khả năng tấn công vào Hàn Quốc là một vụ thử hạt nhân nữa.
What's more serious than the probability of an attack on South Korea is that of a nuclear test.
Results: 1733, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English