HẠT NHÂN MỚI in English translation

new nuclear
hạt nhân mới
nguyên tử mới
vũ khí hạt nhân mới
new kernel
hạt nhân mới
kernel mới
fresh nuclear
hạt nhân mới
new nuclei
emerging nuclear
latest nuclear
newer kernel
hạt nhân mới
kernel mới
is renewed nuclear
nascent nuclear
new nuclear-powered

Examples of using Hạt nhân mới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn sẽ nhìn lại năm 2019 như năm mà chúng ta cho phép thời đại hạt nhân mới xuất hiện chứ? hỏi một nhà phân tích.
Will we look back at 2019 as the year where we allowed the new nuclear age to emerge?” asks one analyst.
địa điểm thử hạt nhân mới cho Chính phủ Mỹ.
Bikini was chosen to be the new nuclear testing ground by the United States government.
địa điểm thử hạt nhân mới cho Chính phủ Mỹ.
was chosen to be the new nuclear proving ground for the United States government.
Nhiều phát xạ photon diễn ra tiếp theo, để cho phép năng lượng của nguyên tử rơi xuống trạng thái cơ bản của hạt nhân mới.
Various photon emissions follow, in order to allow the energy of the atom to fall to the ground state of the new nuclide.
Ông đơn giản chỉ nói là các vụ thử đã không còn cần thiết nữa và các thiết bị hạt nhân mới sẽ không cần phải được phát triển hay thử nghiệm.
He simply said that ICBMs are no longer necessary, and the new nuclear devices are not going to be developed or tested.
Bà Caldicott là tác giả của nhiều cuốn sách trong đó có cuốn:" Nguy cơ hạt nhân mới: Khu công nghiệp quân sự của George W. Bush".
Caldicott is author of many books, including“The New Nuclear Danger: George W. Bush's Military Industrial Complex.”.
Thỏa thuận trên không chỉ là dấu mốc quan trọng trong mục tiêu của Anh xây dựng một thế hệ nhà máy hạt nhân mới mà còn cho thấy cam kết của Toshiba với liên doanh mà họ mới chỉ tham gia bốn tháng trước đây.
The agreement not only is an important milestone in the target of UK to build a generation of new nuclear plants, but also to show the commitment of Toshiba to the joint-venture that it took part in for only four months ago.
Xung quanh 2006, mọi người bao gồm một số nhân viên tại Google đã triển khai tính năng cấp hạt nhân mới được gọi là không gian tên( tuy nhiên ý tưởng Dài trước tồn tại trong FreeBSD).
Around 2006, people including some of the employees at Google implemented new kernel level feature called namespaces(however the idea long before existed in FreeBSD).
Nó cũng sẽ có nguy cơ thúc đẩy một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân mới vì Nhật Bản sẽ cần phải tìm cách khác để tự vệ trước các mối đe dọa từ Trung Quốc và Triều Tiên.
It would also risk spurring a fresh nuclear arms race as Japan would need to find another way to defend itself against threats from China and North Korea.
Nó cũng được cho là dựa trên một hạt nhân mới được phát triển bởi Google có tên là Zircon,
It is also believed to be based on a new kernel developed by Google called Zircon, rather than a Linux kernel based on Android
Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc hôm nay tuyên bố một vụ thử hạt nhân mới của Triều Tiên là không thể chấp nhận được, Tổng thống Hàn Quốc Lee Myung- Bak hôm nay cho biết.
China, Japan and South Korea said a fresh nuclear test by North Korea would be unacceptable, according to South Korean President Lee Myung-Bak on Sunday.
Tiếc là khả năng này tạo một hạt nhân lớn hơn, gồm nhiều trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn( xem Phần 8.6,“ Biên dịch hạt nhân mới” để học biết cách xây dựng hạt nhân riêng).
Unfortunately, this makes for a larger kernel, which includes many drivers that won't be used for your machine(see Section 8.6,“Compiling a New Kernel” to learn how to build your own kernel)..
việc tiếp tục thêm hạt nhân mới vào các tế bào cơ càng khó khăn hơn.
genetic potential for muscle growth, the more difficult it is to keep adding new nuclei to muscle cells.
Nó cũng tiềm ẩn rủi ro tạo ra cuộc chạy đua hạt nhân mới bởi Nhật sẽ cần phải tìm đến cách mới để tự bảo vệ mình khỏi những mối đe dọa từ Trung Quốc và Triều Tiên.
It would also risk spurring a fresh nuclear arms race as Japan would need to find another way to defend itself against threats from China and North Korea.
Tiếc là khả năng này yêu cầu một hạt nhân lớn hơn, gồm có nhiều trình điều khiển không thể được dùng trên máy riêng của bạn( xem Phần 8.6,“ Biên dịch hạt nhân mới” để học biết xây dựng một hạt nhân riêng như thế nào).
Unfortunately, this makes for a larger kernel, which includes many drivers that won't be used for your machine(see Section 8.6,“Compiling a New Kernel” to learn how to build your own kernel)..
Các nước nhỏ hơn ở Châu Âu có thể thiếu các nguồn lực cần thiết để duy trì sức mạnh hạt nhân của mình; sức mạnh hạt nhân mới còn non yếu có thể tạo ra cho đối thủ động cơ tấn công trước và những bất ổn kèm theo khủng hoảng.
The lesser European powers might lack the resources needed to make their nuclear forces survivable; if the emerging nuclear forces were vulnerable, this could create firststrike incentives and attendant crisis instability.
tỷ lệ giảm là thấp hơn có nghĩa là hạt nhân mới đang hình thành
reducing agent like citrate, the reduction rate is lower which means that new nuclei are forming
Cuộc thử hạt nhân mới nhất chỉ là hành động đầu tiên,
The latest nuclear test was only the first action, with which we exercised as much self-restraint
Docker/ LXC gần như có thể chạy trên bất kỳ phần cứng rẻ nào( ít hơn 1 GB bộ nhớ cũng OK khi bạn có hạt nhân mới hơn) so với các máy ảo thông thường cần ít nhất 2 GB bộ nhớ, v. v.
Docker/LXC can almost be run on any cheap hardware(less than 1 GB of memory is also OK as long as you have newer kernel) vs.
Tôi đã xóa các gói hạt nhân cũ( linux- headers…), thực sự tôi đã làm điều đó để cài đặt một phiên bản hạt nhân mới hơn đi kèm với các bản cập nhật tự động.
I already deleted old kernel packages(linux-headers…), actually I did that to install a newer kernel version that came with the automatic updates.
Results: 601, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English