Examples of using Theo liên hiệp quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo Liên Hiệp Quốc và các nhóm nhân quyền, sở dĩ Jabbari nhận tội là do áp lực
Theo Liên Hiệp Quốc thì Israel là đất nước có 53.000 người tị nạn, trong đó có 36.000 người Erythrée
Theo Liên Hiệp Quốc, nó có thứ ba thấp nhất tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh tốc độ trên thế giới.
Theo Liên Hiệp Quốc, có 21,3 triệu người tị nạn trên toàn thế giới trong năm 2015.
Theo Liên hiệp quốc, hơn 11 triệu người Syria đã trốn khỏi nhà của họ.
Theo Liên Hiệp Quốc, năm ngoái là năm bạo lực nhất trong 5 năm qua tại Iraq,
với 40% dân số sống dưới mức một đô la một ngày, theo Liên Hiệp Quốc.
Theo Liên Hiệp Quốc, sẽ có khoảng 360 triệu người Trung Quốc ở độ tuổi trên 60 vào năm 2030, tức chiếm 1/ 4
Theo Liên Hiệp Quốc, nạn đói trên thế giới đang tăng lên do hai yếu tố này:
Theo Liên hiệp quốc, vào năm 2030 sẽ có khoảng 360 triệu người Trung Quốc trên 60 tuổi- chiếm một phần tư tổng dân số
Theo Liên Hiệp quốc, khoảng 5.700 người tị nạn
Theo Liên Hiệp Quốc, hơn 200.000 người đã bị thất tán khắp Nam Sudan kể từ khi bạo động bắt đầu vào ngày 15 tháng 12, với số người tăng lên mỗi ngày.
Theo Liên Hiệp quốc, thực phẩm bị lãng phí trong chuỗi cung ứng,
Theo Liên Hiệp Quốc, lực lượng chống đối chính phủ đã chịu trách nhiệm cho phần lớn sự thiệt mạng của người dân kể từ đầu năm 2019, dựa vào sự bột phát trong bạo lực mùa hè vừa qua.
Ít nhất 50.000 người đã thiệt mạng, theo Liên Hiệp Quốc, gần 4 triệu khuôn mặt nạn đói,
hầu hết là nạn nhân của các cuộc tấn công bởi phiến quân, theo Liên Hiệp Quốc.
Theo Liên Hiệp quốc, khoảng 5.700 người tị nạn
Theo Liên Hiệp Quốc, lực lượng chống đối chính phủ đã chịu trách nhiệm cho phần lớn sự thiệt mạng của người dân kể từ đầu năm 2019, dựa vào sự bột phát trong bạo lực mùa hè vừa qua.
Theo Liên Hiệp quốc, khoảng 5.700 người tị nạn