Examples of using Hiệp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cuối cùng, Hiệp ước Westfalen( 1648) đã chấm dứt cuộc chiến tranh.
Ông thỏa hiệp với bọn này thì nó sẽ đái lên đầu ông.
Cô ấy thoả hiệp với cái chết như thế.
Trần Hiệp.- Đây là số điện thoại của tôi.
Trần Hiệp, em làm gì vậy?
Vì thế hai chúng em hiệp lực, và hạ tất cả bọn chúng.
Công chúa hiệp sĩ Orlelian By Kouduki Rin.
Hiệp định trong các hiệp ước.
Ta đã thỏa hiệp với nó từ rất lâu rồi.
Vậy, loài người không nên phân rẽ những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối hiệp”.
Saint- Gobain đã tham gia vào Hiệp ước toàn cầu vào năm 2003.
Vậy, những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối hiệp, người ta chớ chia rẽ.”.
Em nói em đang thỏa hiệp với anh.
cố gắng thỏa hiệp với hắn.
Và sau đó là ký hiệp ước đồng minh luôn.
Và để tiến tới hòa bình, Clay đã làm một thỏa hiệp phân phối với Putlova.
Nhà vô địch chính là học sinh Trần Hiệp.
Không ai khác chính là thầy giáo Trần Hiệp.
Và về từ bẩn thỉu" thỏa hiệp". Thỏa hiệp không phải là xấu.
Quyền anh: trên hoặc dưới, chọn hiệp, đề xuất quyết định.