HIỆP in English translation

round
vòng
tròn
quanh
hiệp
đợt
lượt
agreement
thỏa thuận
hiệp định
hợp đồng
thoả thuận
hiệp ước
đồng thuận
thỏa ước
thỏa hiệp
hiep
hiệp
association
hiệp hội
liên kết
mối liên hệ
half
nửa
một nửa số
½
treaty
hiệp ước
hiệp định
thỏa ước
INF
union
liên minh
công đoàn
liên hiệp
liên đoàn
liên bang
hiệp hội
hợp
kết hiệp
EU
hiệp
pact
hiệp ước
hiệp định
thỏa thuận
giao ước
thỏa ước
thỏa hiệp
american
mỹ
hoa kỳ
federation
UN

Examples of using Hiệp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuối cùng, Hiệp ước Westfalen( 1648) đã chấm dứt cuộc chiến tranh.
The Treaty of Westphalia(1648) has at last ended the fighting.
Ông thỏa hiệp với bọn này thì nó sẽ đái lên đầu ông.
You make concessions to these people, they piss on you.
Cô ấy thoả hiệp với cái chết như thế.
She made her peace with dying like this.
Trần Hiệp.- Đây là số điện thoại của tôi.
And this is the teacher's phone number.- Chen Xia.
Trần Hiệp, em làm gì vậy?
Chen Xia, did you do that?
Vì thế hai chúng em hiệp lực, và hạ tất cả bọn chúng.
So, the two of us joined forces and we took'em all down.
Công chúa hiệp sĩ Orlelian By Kouduki Rin.
Knight Princess of Orelian by Rin Kouduki.
Hiệp định trong các hiệp ước.
The Union in the Treaties.
Ta đã thỏa hiệp với nó từ rất lâu rồi.
I made peace with that a long time ago.
Vậy, loài người không nên phân rẽ những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối hiệp”.
So a man must not separate what God has joined together.”.
Saint- Gobain đã tham gia vào Hiệp ước toàn cầu vào năm 2003.
Saint-Gobain is a signatory to the United Nations Global Compact 2003.
Vậy, những kẻ mà Đức Chúa Trời đã phối hiệp, người ta chớ chia rẽ.”.
Therefore what God has joined together let man not separate”.
Em nói em đang thỏa hiệp với anh.
You said you were meeting me halfway.
cố gắng thỏa hiệp với hắn.
try to meet him halfway.
Và sau đó là ký hiệp ước đồng minh luôn.
And also the signing of the Association Agreement.
Và để tiến tới hòa bình, Clay đã làm một thỏa hiệp phân phối với Putlova.
Clay made a distribution deal with Putlova. And to make peace.
Nhà vô địch chính là học sinh Trần Hiệp.
And the champion is Chen Xia.
Không ai khác chính là thầy giáo Trần Hiệp.
Right teacher Chen he is teacher Chen Xia.
Và về từ bẩn thỉu" thỏa hiệp". Thỏa hiệp không phải là xấu.
And it is about the dirty word"compromise." Compromise is not bad.
Quyền anh: trên hoặc dưới, chọn hiệp, đề xuất quyết định.
Boxing: over or under, pick the round, decision propositions.
Results: 4290, Time: 0.0482

Top dictionary queries

Vietnamese - English