THIỆN CẢM in English translation

sympathy
cảm thông
sự đồng cảm
cảm tình
đồng cảm
thiện cảm
thương cảm
sự đồng tình
sự
sympathetic
thông cảm
giao cảm
đồng cảm
thiện cảm
cảm tình
đồng tình
thương cảm
sympathized
thông cảm
đồng cảm
đồng tình
cảm tình
good feelings
cảm giác tốt
cảm tình tốt
sympathies
cảm thông
sự đồng cảm
cảm tình
đồng cảm
thiện cảm
thương cảm
sự đồng tình
sự

Examples of using Thiện cảm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ông có thể chờ đợi được chút thiện cảm và có thể là một giải pháp giả mạo.
one slim possibility open to him, one place where he could expect an ounce of sympathy and maybe a solution of sorts.
Thay vào đó, chọn lúc nào mà bạn và người ấy đang đi chơi với nhau và đã có thiện cảm với nhau, và tìm một chỗ riêng tư để thổ lộ.
Instead, pick a time when you and your special someone are hanging out and feeling good about each other-- while having some privacy.
Nếu làm trái những quy định trên, mọi người xung quanh sẽ ném cho bạn cái nhìn rất thiếu thiện cảm hoặc nặng hơn bạn có thể bị phạt hành chính.
If left to do the regulations on, everyone around will throw you look very lack of sympathy or worse you may be fined.
Chúng cũng cho thấy rằng hơn 60% số người quan sát dành nhiều thiện cảm cho Perot hơn trước cuộc tranh luận.
They also showed that more than 60 percent of those who watched viewed Perot more favorably than they had before the debate.
Nếu chúng ta tách rời giai đoạn nầy quá sớm, chúng ta mất quyền năng thiện cảm, ấy là một trong những sự cám dỗ gặp phải trên Ðường Ðạo.
If we go out of this stage too soon we lose our power of sympathy; that is one of the temptations on the Path.
trong giao tiếp và gây ra nhiều thiện cảm từ người khác.
sense of humor and self-irony- this adds to the ease of communication and causes a lot of sympathy from others.
hàng hoá phải được xem xét khi thiếu thiện cảm.".
fill planes with both passengers and cargo should be looked upon less favorably.”.
Một cách hiệu quả, sự hài hước truyền đạt một hình ảnh tích cực về cuộc nổi dậy của người Ai Cập và giành được thiện cảm của cộng đồng quốc tế.
Humor effectively communicated a positive image of the Egyptian uprising and won the sympathy of the international community.
Hành động khủng bố 11/ 9 đã bị thế giới lên án và khơi dậy đợt sóng thiện cảm đối với các nạn nhân vô tội.
The September 11 terrorism elicited harsh condemnation throughout the world and an outpouring of sympathy for the innocent victims.
Hơn nữa, cùng với hầu hết người Ba Lan, họ không có thiện cảm với hệ tư tưởng Cộng sản của chính phủ mới.
Moreover, along with most Poles, they were unsympathetic to the Communist ideology of the new government.
Bên cạnh đó là sự gặp gỡ của văn hóa Chăm hiện đại kết hợp với cổ điển đã tạo ra môi trường du lịch đầy thiện cảm cho vùng sông nước này.
Next to that is the meet of Cham culture combined with modern classic that created the tourism environment full of sympathy for the country.
Với đặc thù ngành nghề, những bộ hồ sơ thầu được Cánh Cam thiết kế khoa học để tạo thiện cảm với các nhà đầu tư từ ngay cái nhìn đầu tiên.
With specific profession characteristics, the tender documents are carefully designed to create a satisfactory impression with the investors from the first sight.
Một cuộc thăm dò của viện Elabe được công bố hôm thứ Tư cho biết 55% người dân Pháp ủng hộ hoặc có thiện cảm với những chiếc áo khoác màu vàng, mặc dù 63% cho biết họ không muốn các cuộc biểu tình bắt đầu lại.
A poll by the Elabe institute published on Wednesday said 55% of French people support or have sympathy for the“yellow vests”, although 63% said they do not want the protests to begin in earnest again.
Đồng nghiệp sẽ nỗ lực thu hút thiện cảm tự dưng của bạn,
The coworker will attempt to appeal to your sympathetic nature, but if you believe the negativity is unwarranted,
Một cuộc thăm dò của viện Elabe được công bố hôm thứ Tư cho biết 55% người dân Pháp ủng hộ hoặc có thiện cảm với những chiếc áo khoác màu vàng, mặc dù 63% cho biết họ không muốn các cuộc biểu tình bắt đầu lại.
A poll by the Elabe institute published Wednesday said 55 per cent of French people support or have sympathy for the yellow vests, although 63 per cent said they do not want the protests to begin in earnest again.
Cô còn có thiện cảm với tình yêu của Queen Beryl với Prince Endymion, so sánh nó
She also sympathized with Queen Beryl's love for Prince Endymion, comparing it to her own love for King Endymion,
Ông giành được thiện cảm của dân địa phương, thu hút nhiều
He won the sympathy of the locals, attracted many crowds in New Salem with a gift of witty storytelling,
thiện cảm với quan điểm thần học của Luther,
who were more sympathetic to Luther's doctrinal views, may have aided
Một cuộc thăm dò của viện Elabe được công bố hôm thứ Tư cho biết 55% người dân Pháp ủng hộ hoặc có thiện cảm với những chiếc áo khoác màu vàng, mặc dù 63% cho biết họ không muốn các cuộc biểu tình bắt đầu lại.
A poll by the Elabe institute published Wednesday said 55 percent of French people support or have sympathy for the yellow vests, although 63 percent said they do not want the protests to begin in earnest again.
cũng sẽ trở nên thiện cảm hơn trong lòng khách hàng.
professional image, it will also become more sympathetic in the hearts of customers.
Results: 184, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English