Examples of using Time master in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một giao thức tương tự đã nói một Time Master khác sẽ đến giải cứu cô ta.
thậm chí cả mạng sống của ta, đã được sắp đặt bởi bọn Time Master.
Tôi cũng không phải là một Time Master, nên có lẽ anh sẽ để chúng tôi đi.
Và giờ ta có thề về năm 2016, đó có thể là những gì bọn Time Master muốn.
Một Time Master được huấn luyện để thực hiện nhiệm vụ mà không bị can thiệp, nghĩa là không giúp đỡ người khác hay trở thành anh hùng.
Một Time Master phải thoát khỏi mọi sự ràng buộc cá nhân có thể gây hại đến anh ta.
không có ứng dụng nào tốt hơn Time Master.
Và, theo một nghĩa nào đó, hữu hạn. Cuộc đời của một Time Master là một ẩn số.
Từ khi mà ta thất bại giữ mày lại, bọn Time Master cũng muốn giữ tao,
Tôi đã sao, và hôm nay anh đã chứng minh nhưng chưa hết anh vẫn là một Time Master bá đạo đấy thôi.
Thật buồn cười, vì enh chính là người đã giúp em nhận ra rằng em không bao giờ có thể trở thành Time Master.
Time Master Druce là một trong những người bạn đáng tin nhất của tôi. Với lại,
Oh, nhưng tôi là thế, Thuyền trưởng Baxter, và không chỉ vì tôi đã cam kết một lời thề để phục vụ với tư cách là một Time Master, nhưng một thời gian dài trước, tôi đã giữ một lời thề còn quan trọng hơn.
Những Time Master.
Time Master Druce đã chết.
Nếu giết 1 Time Master?
Time Master chẳng bao giờ muộn.
Các Time Master ngăn cản hôn nhân.
Ta muốn nói chuyện với Time Master Druce.
Những Time Master và không tặc như nhau.