Examples of using Toàn bộ kinh thánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
để được phân lập từ bối cảnh trước mắt và bối cảnh của toàn bộ Kinh Thánh.
không phải là toàn bộ Kinh Thánh.
Lúc 12 tuổi, anh Toby đặt mục tiêu đọc xong toàn bộ Kinh Thánh trước khi báp- têm.
Bất kỳ nghiên cứu trả lời cho câu hỏi" cái gì toàn bộ Kinh Thánh dạy chúng ta hôm nay?"?
Đảm bảo bạn đọc toàn bộ Kinh Thánh để xác nhận vì chính ngày đó đang đến rất nhanh.
Nhưng mỗi tổng hợp vận dụng toàn bộ Kinh Thánh để trình bày một tổng hợp có tính hệ thống.
Nếu người ta muốn tóm tắt toàn bộ Kinh Thánh vào một ít chữ thì câu tóm ấy sẽ là:“ Thiên Chúa là Đấng thành tín và yêu thương”.
Có hơn 60,000 người Iran đã tải một phần hoặc toàn bộ Kinh Thánh kể từ tháng 9/ 2015,
Truyện tích của Môi- se chiếm chừng 1 phần 7 toàn bộ Kinh Thánh, và gần bằng 2 phần 3 toàn bộ Tân Ước.
Đọc toàn bộ Kinh Thánh trong một tuần hoặc một tháng có thể là tham vọng khá cao
chúng ta phải đưa ra những nguyên tắc từ sự giảng dạy của toàn bộ Kinh thánh.
Nhà truyền đạo lỗi lạc người Anh Charles Simeon đã gọi câu Kinh Thánh nầy là“ tổng kết và tóm tắt toàn bộ Kinh Thánh”.
Tại sao, hảy suy nghĩ, chính Đức Chúa Giê- su Christ là chủ đề chính của toàn bộ Kinh Thánh- từ Sáng- thế- ký cho đến Khải- Huyền!
Quả thật, Đức Ki- tô là trung tâm và sự viên mãn của toàn bộ Kinh Thánh, cũng như của toàn bộ phụng vụ thánh lễ.
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta phải đọc toàn bộ Kinh Thánh.
Tân Ước để bạn có thể hiểu toàn bộ Kinh Thánh.
Ngài muốn anh hoặc cô ấy đọc toàn bộ Kinh Thánh.
Lời cảnh cáo trong Khải- huyền 22: 18- 19, được áp dụng cho toàn bộ Kinh Thánh hay chỉ với sách Khải- huyền?
Bạn có thể nhớ được toàn bộ Kinh Thánh và có thể thảo luận những vấn đề nhỏ nhặt trong Kinh Thánh mà vẫn không kinh nghiệm được những lẽ thật trong những trang Kinh Thánh. .
Lời chứng của toàn bộ Kinh Thánh tỏ cho chúng ta thấy rằng Chúa mong muốn