Examples of using Trên bệ cửa sổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đặt một ngọn nến được thắp sáng trên bệ cửa sổ và, nếu có, một bức ảnh của ngôi nhà/ đất và chìa khóa của nó.
Thật không may, phòng khách sạn không có tủ lạnh nên anh đã đặt nó trên bệ cửa sổ với cánh cửa sổ để mở và ra ngoài đi dạo.
Sau đó, tiến hành sắp xếp lại công suất với cây con trên bệ cửa sổ, nơi mát hơn một chút.
Thông thường, hoa trong căn hộ và nhà ở trên bệ cửa sổ hoặc giá treo tường gần cửa sổ. .
Hộp cửa sổ với hoa, ngồi trên bệ cửa sổ, tạo ra một bầu không khí thoải mái.
Đừng đặt chậu gieo hạt trên bệ cửa sổ hoặc gần lò sưởi, vì những nơi này không khí quá khô và nóng.
Tôi đã từng đứng trên một bệ cửa sổ trong nhà chúng tôi giả vờ rằng tôi đang cưỡi ngựa đến Lhasa.
Nếu bạn muốn đặt cây lan của bạn trên bệ cửa sổ, tốt nhất là đặt nó ở cửa sổ hướng về phía tây hoặc phía đông.
Đôi cánh trên bệ cửa sổ hoặc mối bay trong nhà chắc chắn là nguyên nhân gây ra báo động.
Đừng để nó trong xe vào những ngày nắng nóng hoặc trên bệ cửa sổ.
Chán, anh bắt đầu phác thảo môi trường của mình, đặc biệt là một con chuột nhỏ chạy tới chạy lui trên bệ cửa sổ.
Hắn đã đọc đầu óc của Gregorovitch, và mình thấy một gã trẻ tuổi ngồi chồm hỗm trên bệ cửa sổ, gã phóng lời nguyền vào Gregorovitch rồi vọt đi mất.
Đừng để nó trong xe vào những ngày nắng nóng hoặc trên bệ cửa sổ.
Chán, anh bắt đầu phác thảo môi trường của mình, đặc biệt là một con chuột nhỏ chạy tới chạy lui trên bệ cửa sổ.
Đừng để nó trong xe vào những ngày nắng nóng hoặc trên bệ cửa sổ.
Bộ sưu tập đồ sộ của họ bắt đầu khi bạn bè nhìn thấy một vài bộ họ đã mua đặt trên bệ cửa sổ.
đặt chúng trên bệ cửa sổ hoặc trồng cây hàng năm trong các ô cửa sổ. .
Bộ sưu tập đồ sộ của họ bắt đầu khi bạn bè nhìn thấy một vài bộ họ đã mua đặt trên bệ cửa sổ.
Sự xuất hiện và nhân lên của một loài côn trùng góp phần vào loài kiến sống trên bệ cửa sổ.
Nó thực sự là một thực vật cực kì hữu ích, có thể trồng dễ dàng trong một chậu nhỏ trên bệ cửa sổ.