Examples of using Trầm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Suy nghĩ, trầm tư, về Thời Gian,
Người trầm cảm có xu hướng cô lập chính mình khỏi gia đình và bạn bè.
Bạn có biết vì sao bị trầm cảm.
Hắn nhìn về phía trợ thủ của hắn trầm.
Có thể nói mùi thơm chính điểm khác biệt nhất của trầm hương.
Một số phụ nữ cảm thấy lo lắng hoặc trầm cảm trong thời gian này.
Nhiều người hiểu được tại sao mình bị trầm cảm.
Nó duy trì nhịp trầm của tim.
Suỵt, suỵt" Gray thì thầm, âm thanh trầm và gần như không vọng đến chỗ Faith được.
Chúng tôi đang nói về sự thăng trầm của đế chế La Mã.
Luôn có những lúc thăng và trầm trong kinh doanh.
Hầu hết các mối quan hệ lâu dài đều có những lúc thăng và trầm.
Sau khi bắn chết Garrett Jacob Hobbs không? Anh có thật sự thấy trầm cảm?
Chào bà Trầm.
cháu sẽ có thăng trầm của mình.
Nhưng" dù thăng hay trầm" phải không?
Ông Trầm ở đây! Ông Trầm.
Đổi quần áo với ông Trầm.
Chào bà Trầm.
Ông Trầm, bà Trầm.