TRẦM in English translation

bass
âm trầm
vược
depression
trầm cảm
suy thoái
suy
quiet
yên tĩnh
im lặng
yên lặng
tĩnh lặng
lặng lẽ
thầm lặng
yên bình
trầm lặng
yên ắng
bình lặng
agarwood
trầm hương
trầm kỳ nam
gỗ trầm
sediment
trầm tích
cặn
lắng
sedimentary
trầm tích
frankincense
nhũ hương
trầm hương
tinh dầu trầm hương
thơm
incense
hương
nhang
trầm
severe
nghiêm trọng
nặng
trầm trọng
dữ dội
khắc nghiệt
nghiêm khắc
low-pitched
thấp
trầm

Examples of using Trầm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Suy nghĩ, trầm tư, về Thời Gian,
Thoughts, silent thoughts, of Time
Người trầm cảm có xu hướng cô lập chính mình khỏi gia đình và bạn bè.
People who feel depressed tend to isolate themselves from family and friends.
Bạn có biết vì sao bị trầm cảm.
Do you know why you are feeling depressed.
Hắn nhìn về phía trợ thủ của hắn trầm.
He glanced at his silent assistant.
Có thể nói mùi thơm chính điểm khác biệt nhất của trầm hương.
She could still smell the distinct odour of distress.
Một số phụ nữ cảm thấy lo lắng hoặc trầm cảm trong thời gian này.
Some girls may feel depressed or nervous during this time.
Nhiều người hiểu được tại sao mình bị trầm cảm.
Many people know exactly why they are feeling depressed.
Nó duy trì nhịp trầm của tim.
So keep your heart rate low.
Suỵt, suỵt" Gray thì thầm, âm thanh trầm và gần như không vọng đến chỗ Faith được.
Shhh, shhh," Gray murmured, the sound low and barely reaching Faith.
Chúng tôi đang nói về sự thăng trầm của đế chế La Mã.
It's about the rise and fall of the Roman Empire.
Luôn có những lúc thăng và trầm trong kinh doanh.
There will always be ups and downs in the business cycle.
Hầu hết các mối quan hệ lâu dài đều có những lúc thăng và trầm.
After all, most long-term relationships are bound to have their ups and downs.
Sau khi bắn chết Garrett Jacob Hobbs không? Anh có thật sự thấy trầm cảm?
Did you really feel depressed after you shot Hobbes to death?
Chào bà Trầm.
Mrs. Shen Hello.
cháu sẽ có thăng trầm của mình.
you're gonna have your ups and your downs.
Nhưng" dù thăng hay trầm" phải không?
But for better or worse, right?
Ông Trầm ở đây! Ông Trầm.
Mr Shen is here! Mr Shen.
Đổi quần áo với ông Trầm.
Swap your clothes with Mr Shen.
Chào bà Trầm.
Hello, Mrs Shen.
Ông Trầm, bà Trầm.
Mr Shen, Mrs Shen.
Results: 501, Time: 0.0448

Top dictionary queries

Vietnamese - English