TRỌN NIỀM TIN in English translation

full faith
hoàn toàn tin tưởng
hoàn toàn niềm tin
lòng tin đầy đủ
đức tin đầy đủ
trọn niềm tin
toàn bộ đức tin
đức tin hoàn toàn
đức tin trọn vẹn
full confidence
hoàn toàn tin tưởng
sự tự tin hoàn toàn
đầy đủ tự tin
trọn niềm tin
đầy đủ niềm tin
complete trust
tin tưởng hoàn toàn
trọn niềm tin
niềm tín thác hoàn toàn
hoàn toàn tin cậy
lòng tin hoàn toàn
their complete confidence
complete faith
niềm tin hoàn toàn
trọn niềm tin
hoàn toàn tin
full trust
tin cậy hoàn toàn
hoàn toàn tin tưởng
tin tưởng trọn vẹn
niềm tin trọn vẹn
trọn niềm tin

Examples of using Trọn niềm tin in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy để cho Đức Kitô đến ở trong các con, và một khi đã đặt trọn niềm tin và lòng tín thác vào Người, hãy gieo vãi niềm hy vọng này ra chung quanh.
Let Christ dwell within you, and having placed all your faith and trust in him, spread this hope around you.
Để không hổ thẹn với tất cả những ai đã dành trọn niềm tin nơi tôi trong cuộc đấu tranh vì Công lý, Dân chủ và Nhân quyền ở Việt Nam.
Not to dishonor those who place their full belief in me in the struggle for justice, democracy and human rights in Vietnam.
Người dân Bình Dương có thể tự hào và đặt trọn niềm tin vào tương lai tươi sáng của một thành phố công nghiệp dịch vụ năng động trong tương lai….
Binh Duong's residents can be proud of and place their full confidence in the bright future of an active industry-service city in the future.
bạn đặt trọn niềm tin của mình nơi Chúa.
if we put our total trust in God.
Con ăn năn tội lỗi của mình và giờ đây đặt trọn niềm tin cứu rỗi của con nơi Ngài.
I repent of my sins and now place my trust totally in you for my salvation.
Chúng ta nhìn thấy một con người biết đặt trọn niềm tin vào Thiên Chúa.
When we look back at Paul, we see a man that placed trust completely in God.
Hãy kiên nhẫn trong mọi hoàn cảnh, hãy đặt trọn niềm tin và sự cậy trông nơi Thượng Đế.
Be patient under all conditions, and place your whole trust and confidence in God.”.
không bao giờ đặt trọn niềm tin của mình trong đó.
will never place their complete faith in it.
ông đặt trọn niềm tin nơi Ngài.
is the right one, and that you put your full trust in Him.
hãy đặt trọn niềm tin vào nguồn hỷ lạc ấy, giữ vững niềm
offer your full confidence to that bliss and maintain faith in the Lord Buddha's Teachings
Em có chút nào quan tâm rằng chủ khách sạn đã đặt trọn niềm tin vào anh và rằng anh đã ký một lá thư đồng ý, một hợp đồng trong đó anh đã nhận lãnh cái trách nhiệm này?
Does it matter to you at all that the owners have placed their complete confidence in me and that I have signed a letter of agreement in which I have accepted that responsibility?
Hiệp sĩ của Đức tin là một cá nhân đã đặt trọn niềm tin vào bản thân mình
The knight of faith is an individual who has placed complete faith in himself and in God and can act freely
Em có chút nào quan tâm… rằng chủ khách sạn đã đặt trọn niềm tin vào anh… và rằng anh đã ký một lá thư đồng ý, một hợp đồng… trong đó anh đã nhận lãnh cái trách nhiệm này?
Does it matter to you at all… that the owners have placed their complete confidence in me… and that I have signed a letter of agreement a contrat… in which I have accepted that responsibility?
còn là dấu hiệu những gì có thể đến khi bạn đặt trọn niềm tin vào người dân đất nước này.”.
our grassroots strength during the first two weeks of our campaign but it is a sign of what's possible when you put your full trust in the people of this country.".
Tôi đã sống để không hổ thẹn với tất cả những ai đã dành trọn niềm tin nơi tôi trong cuộc đấu tranh vì Công lý, Dân chủ và Nhân quyền ở Việt Nam.”.
I have lived my life not to dishonor those who place their full belief in me in the struggle for justice, democracy and human rights in Vietnam.”.
Con gái của Mẹ ơi, sự lừa dối mà thế giới phải đối mặt, sẽ rất khó để nhận ra, đến nỗi chỉ những ai đầu phục Thiên Chúa và đặt trọn niềm tin nơi Thánh Tử Mẹ mới có thể chịu đựng được những thử thách ở phía trước.
My child, the deceit, which the world will face, will be so difficult to discern, that only those who surrender to God and place all their trust in my Son, will be able to endure the trials, which lie ahead.
Sự ghi chép dài về sự phục vụ trung tín của A- sa bị tì vết bởi một vài lỗi lầm, được thực hiện trong những khi ông thất bại trong việc đặt trọn niềm tin của mình nơi Đức Chúa Trời.
Asa's long record of faithful service was marred by some mistakes, made at times when he failed to put his trust fully in God.
không đặt trọn niềm tin vào sự làm trọn của Đấng Christ trên thập tự giá.
still don't place their full faith in what Christ had already accomplished on the cross.
Bởi luôn sống trọn niềm tin.
Because she was always full of faith.
Gửi trọn niềm tin cho ABC.
Put your trust in the ABC's.
Results: 453, Time: 0.0468

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English