COMPLETE TRUST in Vietnamese translation

[kəm'pliːt trʌst]
[kəm'pliːt trʌst]
tin tưởng hoàn toàn
trust completely
fully trusted
complete trust
have full confidence
fully believe
totally believe
rely exclusively
fully rely
totally confident
have complete faith
trọn niềm tin
full faith
full confidence
complete trust
their complete confidence
complete faith
full trust
niềm tín thác hoàn toàn
hoàn toàn tin cậy
fully trust
completely reliable
full trust
complete trust
lòng tin hoàn toàn

Examples of using Complete trust in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As can be seen, BTS place complete trust to their current company.
Có thể thấy, BTS hoàn toàn tin cậy vào công ty chủ quản hiện tại của mình.
You are showing your complete trust in the other person to complete the task, leaving the relationship on a good note.”.
Bạn đang thể hiện sự tin tưởng hoàn toàn của bạn với người khác để hoàn thành nhiệm vụ, tức là gây dựng mối quan hệ có mục đích tốt.".
Support and after-sales policies give customers complete trust when give us work.
Chính sách hỗ trợ, hậu mãi tạo cho khách hàng niềm tin hoàn toàn khi trao công việc cho chúng tôi.
So we are committed to making you the best experience when using our products and services with complete trust.
Vì vậy chúng tôi cam kết sẽ khiến quý khách có những trải nghiệm tuyệt vời nhất khi sử dụng sản phẩn và dịch vụ của chúng tôi với sự tin tưởng hoàn toàn.
Help me to cast aside all doubt and fear so that I may freely embrace your word with complete trust and joy.
Xin giúp con loại bỏ tất cả sự nghi ngờ và sợ hãi để con có thể tự do đón nhận lời Chúa với lòng tin cậy hoàn toàn và hân hoan.
Those who cross its threshold are called to enter into the merciful love of the Father with complete trust and freedom from fear; they can leave this Basilica knowing that Mary is ever at their side.”.
Những ai bước qua ngưỡng cửa của nó đều được kêu gọi hãy tiến vào tình yêu nhân hậu của Chúa Cha với một lòng tin tưởng hoàn toàn và không sợ hãi; họ có thể rời ngôi Đền Thờ này với ý thức rằng Mẹ Maria hằng ở bên họ.
have best friends- who know your secrets- and other friends- whom you love but they haven't earned your complete trust yet for you to share the depth of your heart.
họ vẫn chưa có được sự tin tưởng hoàn toàn của bạn để bạn chia sẻ chiều sâu của trái tim mình.
he brings newness- God always brings newness-, and demands our complete trust.”.
điều mới lạ- và đòi hỏi chúng ta phải hoàn toàn tin cậy….
it's important to have complete trust, not only in him, but in yourself, too.
phải có sự tin tưởng hoàn toàn, không chỉ ở trong người ấy mà còn trong chính bản thân bạn nữa.
I spoke as to a brother whom I have pardoned and who has my complete trust,” he told reporters after spending twenty minutes speaking quietly with the man.
Tôi đã nói chuyện với một người anh em mà tôi đã ân xá và là người hoàn toàn tin tưởng tôi”, Đức Thánh Cha nói với các phóng viên sau khi dành hai mươi phút để nói chuyện nhẹ nhàng với người đàn ông đã sát hại ngài.
But also by my will and my immeasurable love for the Heavenly Father and my complete trust in Him, my body was the chalice of the God-man.
Nhưng cũng qua ý muốn và tình yêu vô lượng của Mẹ cho Cha Trên Trời và sự hoàn toàn tin tưởng của Mẹ vào Ngài, thân xác Mẹ là chén thánh của Thiên Chúa làm người.
Blessed are those whose complete trust in Me means that they preach and spread My Holy
Phúc cho những ai hoàn toàn tín thác vào Ta, nghĩa là họ rao giảng
The Lord is worthy of our complete trust and wholehearted devotion because he is utterly reliable, just and true, and he is faithful to his word.
Chúa rất đáng cho sự tin tưởng hoàn toàn và sự dâng hiến trọn vẹn của chúng ta bởi vì Người hoàn toàn đáng tin cậy, công chính và chân thật, và Người luôn trung tín với lời của Người.
the director of planning and design for those renovations, said of Wheeler,“His complete trust in the vision and creative journey shaped the NCMA campus into the community gathering space it is today.”.
đã nói về Wheeler,“ Sự tin tưởng hoàn toàn của ông đối với tầm nhìn và hành trình sáng tạo đã hình thành khuôn viên NCMA, biến nó thành một không gian tập hợp cộng đồng như ngày nay”.
and whisper as it were inside your mind that you give complete trust to the nimitta, so that the' doer' can relinquish all control
là nóđang ở trong tâm bạn, rằng bạn đem trọn lòng tin đặt vào định tướng,
relationship has already arisen, there can be no complete trust, people do not change radically,
không thể có sự tin tưởng hoàn toàn, mọi người không thay đổi hoàn toàn,
love… The key to her peace and joy was her complete trust in the Lord and the acceptance of her illness as a mysterious expression of his will for her sake
vui tươi chính là việc ngài hoàn toàn tín thác vào Chúa và đón nhận căn bệnh của mình như một diễn tả
I have Cross' complete trust.
Cross tin tưởng hoàn toàn ở con.
We put complete trust in David.
Chúng tôi đặt niềm tin lớn vào David.
My husband has complete trust in me.
Mẹ chồng hoàn toàn tin tưởng ở tôi.
Results: 509, Time: 0.048

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese