Examples of using Trở về mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ta chết sáu ngày sau khi trở về Mỹ.
Anh ta chết sáu ngày sau khi trở về Mỹ.
Thằng thua cuộc! Trở về Mỹ đi!
Khi trở về Mỹ, gia đình cô định cư tại Nashville, Tennessee.
Em trai ông sau khi trở về Mỹ đã tự sát.
Anh này đã qua đời 6 ngày sau khi trở về Mỹ.
Tổng thống Trump cho biết Xiyue Wang, người Mỹ gốc Hoa, đang trở về Mỹ.
Chúa ơi, bà ta đã mang tên khốn đó trở về Mỹ.
Trở về Mỹ, anh được mọi người tung hô như một người hùng, ngoại trừ Carrie….
Sau khi trở về Mỹ tôi vẫn cố gắng giữ liên lạc với nàng.
Chúng tôi trở lại Paris để chuẩn bị ngày trở về Mỹ.
Hai tháng sau, cô ta trở về Mỹ.
Chương 10: Anh trở về mỹ.
Sau đó, ông trở về Mỹ và.
Arthur sau đó trở về Mỹ.
Trở về Mỹ, ông gia nhập công ty J.
Ông trở về Mỹ và được tự do vào tháng 7 năm 1944.
Nghe nói cô phải trở về Mỹ?”?
Cuối cùng ông trở về Mỹ để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất.
Sau khi trở về Mỹ, ông bắt đầu sự nghiệp chính trị.