Examples of using Quay về mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không chắc là con trai tôi sẽ quay về Mỹ.”.
Tiền từ khắp nơi trên thế giới đang quay về Mỹ.
Không có cái này, tôi không thể quay về Mỹ.
Gt;> Snowden sẵn sàng quay về Mỹ.
Ông quay về Mỹ vào năm 2014, một trong những lí do là sự ô nhiễm không khí nặng nề.
Sau khi được trả tiền, những kẻ sát nhân được lệnh quay về Mỹ và bị bắt vào năm 2015, theo cáo trạng.
Sau khi Naim quay về Mỹ để lấy bằng thạc sĩ tại Stanford,
Hóa ra, người mẹ nuôi của Bruce đã đến gặp bà Nobue trước khi quay về Mỹ và đưa cho bà bức ảnh của đứa trẻ.
Elio về lại nhà, trong khi Oliver quay về Mỹ.
Ryan cho biết ông sẵn lòng đưa bất cứ ai muốn quay về Mỹ.
vì giao tiếp kém với các nhân viên người Trung Quốc nên cũng đã phải quay về Mỹ.
Đây là điểm dừng chân cuối cùng của tôi trong chuyến hành trình ở châu Á trước khi quay về Mỹ.
Trong thời gian đó, anh đã nghiêm túc suy nghĩ về việc từ bỏ công việc và quay về Mỹ.[ 1].
Ông Snowden sẵn sàng quay về Mỹ với điều kiện phải được đảm bảo được xét xử một cách hợp pháp và công bằng".
Nếu quay về Mỹ, tôi sẽ phải ở đó 2 tháng trước khi sinh, rồi 3- 4 tháng sau sinh.
Lúc quay về Mỹ năm 1912, Juliette đánh một cú điện thoại lịch sử đến một người anh em họ:" Đến đây ngay!
Khi quay về Mỹ, Vinh kể với một số người quen rằng mình từng đề nghị huấn luyện
Sau khi quay về Mỹ, ông thành lập công ty thực phẩm Food Products Manufacturing,
Những người quay về Mỹ lo lắng rằng khi chiến tranh kết thúc sẽ có hàng trăm người nghiện heroin trên các đường phố.
Ngay lập tức họ quay về Mỹ và giúp đỡ việc xây dựng lại X- Men.