Examples of using Tri thức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hợp tác để thu thập các câu thần chú và tri thức cổ xưa.
Hiện vẫn được dạy ở Đại sảnh Tri Thức.
Tôi tìm thấy ở Đại sảnh Tri Thức.
Tôi tin vào tính ưu việt của tri thức.
Sự chết là tri thức.
Những học thuyết là sản phẩm của tri thức và Ðức Phật hiểu được những sự hạn chế của tri thức nhân loại.
Tách biệt tri thức ra khỏi thân xác,
Với hy vọng nó sẽ mở toang cánh cửa của tri thức con người và cho phép chúng ta chìm vào sự phù phiếm của bản thân.
Những học thuyết là sản phẩm của tri thức và Ðức Phật hiểu được những sự hạn chế của tri thức nhân loại.
Hổ Cáp có đời sống tri thức sâu và bị hấp dẫn bởi sự huyền bí của bản chất con người và cuộc sống nói chung.
Mãi đến cuối thế kỷ 19, các tầng lớp tri thức và trung lưu Philippines mới bắt đầu kêu gọi giành lại độc lập cho đất nước.
Trí tưởng tượng có lẽ là kẻ thù lớn nhất của tri thức, trong khi đáng lẽ nó chỉ là một cuộc thí nghiệm dò thử cho tri thức. .
Đã có tranh luận không dứt trong Thời Trung cổ về thứ bậc của tri thức, với triết học đòi là“ nữ hoàng”.
ký ức phải cũng được cho phép ngang như tri thức.
Trong khi đó, các doanh nhân và nhà tri thức, muốn đứng cùng bên với ý kiến công chúng, đã chấp nhận Hitler.
những sự thực dựa trên tri thức, sẽ luôn luôn bất đồng.
Những câu hỏi được nêu lên về phần giá trị của tri thức trong những giấc mơ, và trong điên dại.
Đã có tranh luận không dứt trong Thời Trung cổ về thứ bậc của tri thức, với triết học đòi là“ nữ hoàng”.
Tác giả kia đã bội phản thái độ lãnh đạm dị thường trước tất cả các biến động tri thức, chính trị và xã hội của thời đại mình; Jane Austen cũng làm như vậy.
Tri thức thường không đưa ta đến đó được, vì chúng ta không sống trong tri thức, mà sống trong ý chí.