TRONG CƠ THỂ CON NGƯỜI in English translation

in the human body
trong cơ thể con người
trong thân thể con người
trong thân thể người
trong thể xác con người
trong thân xác con người
in the human organism
trong cơ thể con người

Examples of using Trong cơ thể con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
xuất hiện tự nhiên trong cơ thể con người( endocannabidoids) và sau đó chỉ có trong cây gai dầu.
which are substances that appear naturally in human body(endocannabidoids) and then only in the hemp plant.
Melanin được tìm thấy trên bề mặt của da trong cơ thể con người và thực sự được tạo ra bởi các melanocyte.
Melanin is found on the surface of the skin in a human body and is actually produced by the melanocytes.
Đó là lý do tại sao những yếu tố trong cơ thể con ngườithể được tìm thấy trong bụi đất.
That's why the elements of the human body can be found in the ground.
Ngoài ra, việc sản xuất glutamate trong cơ thể con người là 50 gram glutamate tự do mỗi ngày.
In addition, the human body produces about 50 grams of free glutamate daily.
Từng loại tế bào trong cơ thể con người đều có 1 thời gian sống cố định.
All normal cells in human's body have determined duration of life.
nỗi đau trong cơ thể con ngườithể đóng vai trò như một lời cảnh báo về cái gì đó không đúng.
pain within human bodies can serve as a warning that something is not right.
Trường hợp, người nào đó khiếm khuyết bất cứ bộ phận nào trong cơ thể con người, thì người ta sẽ gọi người đó là tật nguyền.
In case someone is defective of any part of the human body, one will call that person handicapped.
Bạn là một linh hồn trong cơ thể con người nhưng bản ngã của bạn không nhận thức được điều này.
You are a soul in a human body but your ego is unaware of this.
Trong cơ thể con người, các enzyme gọi là cytochrom P450 kích hoạt procarcinogen
Within the human body, enzymes called cytochrome P450 activate procarcinogens
Đó là lý do tại sao những yếu tố trong cơ thể con ngườithể được tìm thấy trong bụi đất.
Accordingly, all the elements that make up the human body can be found in the soil.
Tất cả các hệ thống trong cơ thể con người đều có trách nhiệm
All the systems in human body has its own responsibility
Trong cơ thể con người, mọi bộ phận đều có sự liên quan và tương tác với nhau.
In a human body, all the different parts are interconnected and interdependent.
Các tác giả hỏi liệu các vi khuẩn sống trong cơ thể con ngườithể truyền các bệnh như tiểu đường và bệnh tim từ người sang người..
The authors ask whether the microbes that inhabit the human body could transfer diseases such as diabetes and heart disease from person to person.
Nó cũng có thể cải thiện hàm lượng protein huyết tương trong cơ thể con người và tăng cường chức năng trao đổi chất và chức năng miễn dịch của cơ thể..
It can also improve the plasma protein content of human body and enhance the metabolism function and immune function of the body..
Phản ứng sinh lý duy nhất trong cơ thể con người mà không thể tự ý dừng lại ngoài cực khoái là cái hắt hơi.
The only physiological response in a human body that cannot voluntarily stop once it has started apart from orgasms is a sneeze.
Những sự thay đổi diễn ra trong cơ thể con người chắc hẳn dữ dội hơn.
The changes that are taking place inside the human body must be more violent.
Mặt là bộ phận bản trong cơ thể con người và có thể biểu đạt nhiều cung bậc cảm xúc.
Faces are the basic part of the human body and can display a wide variety of emotions.
Những kết hợp trong cơ thể con người để tạo thành ba lực lượng cuộc sống hoặc năng lượng, được gọi là doshas.
These combine with the human body to produce three life force or energy called doshas.
ELISA được sử dụng để đo nhiều chất khác nhau trong cơ thể con người từ mức cortisol đối với căng thẳng đến mức glucose đối với bệnh tiểu đường.
ELISA is used to measure variety of substances in human body from cortisol levels for stress to glucose level for diabetes.
Tương tác thuốc là những phản ứng được tạo ra trong cơ thể con người là kết quả của hai loại thuốc tương tác hoặc phản ứng với nhau.
Drug interaction means the reactions that are generated within the human body as a result of two drugs interacting or reacting with each other.
Results: 1179, Time: 0.0342

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English