Examples of using Trong quá khứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là một thay đổi đáng kể trong quá khứ.
Cũng có một cái gì đó phơn phớt, lãng mạn trong quá khứ.
Chúng tôi đã nghe nhiều tiếng nói của“ Không” trong quá khứ.
Chúng ta sử dụng Quá khứ hoàn thành để nói về điều ước trong quá khứ.
Đấy chỉ là 1 tình yêu trong quá khứ.
Cô ấy đã phải chịu quá nhiều đau khổ trong quá khứ rồi.
Là quên hết những gì trong quá khứ….
Ý nghĩa đầu tiên đến từ những người đánh cá trong quá khứ.
Chúng tôi đã nghe nhiều tiếng nói của“ Không” trong quá khứ.
Ý nghĩa đầu tiên xuất phát từ những người đánh bắt cá trong quá khứ.
Bạn thấy con người ngày nay có giúp đỡ người khác nhiều như trong quá khứ ko?
Ta không nợ chúng gì trong quá khứ.
Bạn có từng bị lừa dối trong quá khứ?
Tôi từng là nhạc sỹ của Thanh Lam trong quá khứ.
Chuyện này cũng đã xảy ra trong quá khứ.
Hãy quên đi những gì bạn đã từng nghe trong quá khứ.
Điện thoại thông minh đã tiến rất nhiều trong quá khứ…".
Có lẽ điều đó là đúng trong quá khứ.
Ấn Độ cũng có những hạn chế của riêng mình trong quá khứ.
Họ nói rằng chưa từng làm điều này trong quá khứ.