TRONG QUÁ KHỨ in English translation

in the past
trong quá khứ
với trước đây
trong vòng

Examples of using Trong quá khứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là một thay đổi đáng kể trong quá khứ.
This is a significant change over the past.
Cũng có một cái gì đó phơn phớt, lãng mạn trong quá khứ.
There is something simply beautiful and romantic about the past.
Chúng tôi đã nghe nhiều tiếng nói của“ Không” trong quá khứ.
We have listened to several voices of‘No' over the past.
Chúng ta sử dụng Quá khứ hoàn thành để nói về điều ước trong quá khứ.
We use the past perfect to talk about wishes for the past.
Đấy chỉ là 1 tình yêu trong quá khứ.
Just a love for the past.
Cô ấy đã phải chịu quá nhiều đau khổ trong quá khứ rồi.
She has had to deal with sadness so much in the past.
Là quên hết những gì trong quá khứ….
To forget everything about the past….
Ý nghĩa đầu tiên đến từ những người đánh cá trong quá khứ.
The first meaning emanates from the fishing people during the past.
Chúng tôi đã nghe nhiều tiếng nói của“ Không” trong quá khứ.
We have heard many voices of“No” over the past.
Ý nghĩa đầu tiên xuất phát từ những người đánh bắt cá trong quá khứ.
The first meaning emanates from the fishing people during the past.
Bạn thấy con người ngày nay có giúp đỡ người khác nhiều như trong quá khứ ko?
Do people nowadays help others more than in the past?
Ta không nợ chúng gì trong quá khứ.
We owe nothing to the past.
Bạn có từng bị lừa dối trong quá khứ?
Have you ever been cheated on in the past?
Tôi từng là nhạc sỹ của Thanh Lam trong quá khứ.
I have been a music minister in the past in California.
Chuyện này cũng đã xảy ra trong quá khứ.
It happened in the past too.
Hãy quên đi những gì bạn đã từng nghe trong quá khứ.
Forget what you have heard of in the past.
Điện thoại thông minh đã tiến rất nhiều trong quá khứ…".
Smartphones have advanced tremendously over the past…".
Có lẽ điều đó là đúng trong quá khứ.
That may be true for the past.
Ấn Độ cũng có những hạn chế của riêng mình trong quá khứ.
India had its own setbacks in the past, too.
Họ nói rằng chưa từng làm điều này trong quá khứ.
He stated he never had done so in the past.
Results: 25302, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English