vì đức tin của họvì niềm tin của họvì tín ngưỡng của họtin tưởng của họ
for their beliefs
vì đức tin của họvì niềm tin của họcho tín ngưỡng của họ
for their belief
vì đức tin của họvì niềm tin của họcho tín ngưỡng của họ
because of their confidence
Examples of using
Vì niềm tin của họ
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Tôi muốn cảm ơn Ole( Gunnar Solskjaer) và đội ngũ huấn luyện của ông ấy vì niềm tin của họ đối với tôi và đã giúp đưa đẳng cấp của tôi lên một tầm cao mới.
I would like to thank Ole(Gunnar Solskjaer) and his coaching staff for their belief in me and for helping me to take my game to the next level.
ám sát các anh chị em chúng ta vì niềm tin của họ nơi Chúa Giêsu.
elsewhere in the world many of our brothers and sisters are persecuted, tortured and killed for their faith in Jesus.
Cho dù nhiều báo cáo nói rằng Cơ Đốc giáo đang phát triển tại quốc gia nầy, thì CFI nhấn mạnh rằng Cơ Đốc nhân buộc phải tổ chức các buổi thờ phượng một cách bí mật để tránh“ sự trả đũa” vì niềm tin của họ.
Despite reports that Christianity is growing in the country, CFI emphasizes that Christians are forced to keep their worship activities secretive to prevent“retaliations” for their faith.
tầng lớp xã hội và vì niềm tin của họ vào Người;
because of their ethnic and social belonging and for their faith in you;
Cho dù nhiều báo cáo nói rằng Cơ Đốc giáo đang phát triển tại quốc gia nầy, thì CFI nhấn mạnh rằng Cơ Đốc nhân buộc phải tổ chức các buổi thờ phượng một cách bí mật để tránh“ sự trả đũa” vì niềm tin của họ.
Despite reports that Christianity is growing in the country, CFI emphasizes that Christians are forced to keep their worship activities secret to prevent"retaliations" for their faith.
hàng triệu con người vẫn đang kiên định vì niềm tin của họ”.
their life for their faith and the millions of people still fighting for their faith today.”.
họ được khôi phục vì niềm tin của họ.
yet they are fulfilled for their faith.
Tại Iran, số người từ các cộng đoàn tôn giáo bị cầm tù vì niềm tin của họ đã tăng lên dưới quyền của tổng thống Hassan Rouhani, với tôn giáo Baha' i, Hồi giáo Sunni, và người không theo chính thống Hồi giáo Shia tất cả là mục tiêu.
In Iran, the number of persons from religious minorities imprisoned because of their beliefs has increased under the presidency of Hassan Rouhani, with Baha'is, Sunni Muslims, Christians, and dissenting Shia Muslims all targed.
Những người cầu nguyện đã bị tay súng sát hại dã man chỉ vì niềm tin của họ, Bob Jones,
Worshippers"were brutally murdered by a gunman targeting them simply due to their faith", said Bob Jones, head of the FBI's Pittsburgh office,
Những người cầu nguyện đã bị tay súng sát hại dã man chỉ vì niềm tin của họ, Bob Jones,
Worshippers“were brutally murdered by a gunman targeting them simply because of their faith,” said Bob Jones, head of the FBI's Pittsburgh office,
Số lượng Cơ đốc nhân bị giam giữ ở Eritrea vì niềm tin của họ được biết có khoảng 1.200 người, tuy nhiên một vài ước tính công bố có đến 3.000 người chịu giam giữ.
The number of Christians incarcerated in Eritrea because of their faith is thought to be around 1,200, although some estimates claim the figure is as high as 3,000.
Số lượng Cơ đốc nhân bị giam giữ ở Eritrea vì niềm tin của họ được biết có khoảng 1.200 người,
The number of Christians incarcerated in Eritrea because of their faith is thought to be around 1,200, according to the charity, although some estimates claim the figure is as
không chỉ vì niềm tin của họ đối với nhân loại,
not so much because of their belief in humanity, but because it is in the mutual
Những nỗi khổ của nhiều anh chị em chúng ta là những người bị áp bức vì niềm tin của họ vào Chúa Giêsu đang là một lời mời khẩn thiết để đạt tới một sự hiệp nhất cụ thể và hữu hình hơn bao giờ hết giữa chúng ta”, Ngài nói.
The sufferings of many of our brothers and sisters who are oppressed because of their faith in Jesus is a pressing invitation to reach an ever more concrete and visible unity amongst us” he said.
Bao nhiêu người hằng ngày phải chịu những xúc phạm và thường sống trong sợ hãi vì sự tìm kiếm của họ đối với chân lý, vì niềm tin của họ nơi Chúa Giêsu Kitô và lời kêu gọi chân thành của họ yêu cầu nhìn nhận tự do tôn giáo.
Many suffer everyday offenses and often live in fear because of their search for the truth, their faith in Jesus Christ and their sincere call to recognize religious freedom.
họ không thể đáp ứng các hướng dẫn mới vì niềm tin của họ.
contracts if they could not meet the new guidelines because of their beliefs.
họ không thể đáp ứng các hướng dẫn mới vì niềm tin của họ.
contracts if they could not meet the new guidelines because of their beliefs.
tầng lớp xã hội và vì niềm tin của họ vào Người;
their ethnic and social diversity or because of their faith in You;
con đã lựa chọn; và vì niềm tin của họ nơi con nên con đã lựa chọn họ ra từ trong số những người thế gian này.
whom I have chosen; and it is because of their belief in me that I have chosen them out of the world.
con đã lựa chọn; và vì niềm tin của họ nơi con nên con đã lựa chọn họ ra từ trong số những người thế gian này.
whom I have chosen; and it is because of their belief in me that I have chosen them out of the world.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文