Examples of using Vạn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã tìm sếp Vạn khắp Đài Loan.
Cứ gọi em là Vạn Năm nhé.
Dược liệu năm vạn năm, chuyện này sao có thể?
Tôi là Khâu, nhân viên Phòng Thế chấp ngân hàng Vạn Long.
Vạn năm nay, cổ nhân hẳn cũng đã hơ tay vào ngọn lửa.
Mọi việc trong tang lễ của bà Tố Trinh đều do tiến sĩ Vạn lo liệu.
Ba vạn kỵ binh.
Tôi nghĩ… tiến sĩ Vạn là người mai mối.
Nhưng vạn người có thể cùng có một giấc mơ như nhau sao?
Nếu chuột A003 được cấy ghép RNA của chuột khác Thưa tiến sĩ Vạn.
Thời ấy, người ta sống chín vạn tuổi.
Đầu tiên, tôi muốn tiến sĩ Vạn cho chúng tôi biết.
năm trăm đời tức là năm vạn năm.
Cảnh sát nói tiến sĩ Vạn cố giết Lý Yến.
Hắn đã tới trễ hai vạn năm!
Vừa nãy tôi thấy hội trưởng Vạn.
Hai vạn lần.
Có hàng nghìn, hàng vạn cách thức để rèn luyện nó.
Mấy vạn người tụ tập cùng một chỗ.
Có hàng ngàn hàng vạn cuốn sách ở ngoài đó. Không.