Examples of using Vất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở một bên, các nô lệ có thể phải làm việc vất vả hơn.
Tôi vất giấy tờ chuyển vào sọt rác rồi.
Thật là một năm vất vả với Táo quân!
Vất vả đấy
Phần nào nỗi vất vả của anh em tôi.
Vất hoặc bỏ rơi thú vật trên đường.
Nếu cô muốn vất nó đi, thì tự làm lấy.
Tôi vất những túi xuống cạnh bên.
Không cần phải vất vả tìm nó làm gì!”.
Chết vất vưởng như một con chó.
Các em vất vả rồi. Nhiều quá.
Chỉ khi chúng ta" vất vả như đàn ông đích thực.
Tôi vất đi mấy năm nay rồi!
Tôi phải đi vất vài thứ bây giờ đây.
Vất hơn 10 giải thưởng quốc tế khác.
Người dân rất vất vả mới kiếm được tiền để mua nhà.
Rồi, họ lại vất nó ở đó.
Đấy là một ngày rất vất vả tại Hauts Sapins.
Ngừng tranh cãi về việc ai vất vả hơn.
Ban đầu tôi chẳng hình dung được là vất vả thế này đâu.